Có 2 kết quả:

wēi ㄨㄟㄩˋ
Âm Pinyin: wēi ㄨㄟ, ㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: FWMV (火田一女)
Unicode: U+7168
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ổi
Âm Nôm: oi, ôi
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), ウツ (utsu), ウチ (uchi)
Âm Nhật (kunyomi): うずみび (uzumibi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wui1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

wēi ㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, lùi. ◎Như: “ổi lật tử” 煨栗子 nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” 煨白薯 lùi khoai lang.
2. (Động) Ninh, hầm. ◎Như: “ổi ngưu nhục” 煨牛肉 hầm thịt bò.

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng.
② Lửa trong bồn.
③ Gio nóng (tro nóng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lùi, nướng: 煨白薯 Lùi khoai lang;
② Ninh, hầm: 煨雞 Hầm gà;
③ (văn) Lửa trong bồn;
④ (văn) Tro nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa trong lò — Vùi vào lò mà nướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to simmer
(2) to roast in ashes

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tro nóng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phạm bạch nhận, đạo ổi thán 犯白刃, 蹈煨炭 (Tần sách nhất 秦策一) Xông pha nơi gươm giáo, giẫm chân lên tro nóng than hồng.
2. (Động) Nướng, lùi. ◎Như: “ổi lật tử” 煨栗子 nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” 煨白薯 lùi khoai lang.
3. (Động) Ninh, hầm. ◎Như: “ổi ngưu nhục” 煨牛肉 hầm thịt bò.