Có 1 kết quả:
fán ㄈㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火頁
Nét bút: 丶ノノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FMBC (火一月金)
Unicode: U+7169
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiền
Âm Nôm: phiền
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.う (wazura.u), わずら.わす (wazura.wasu), うるさ.がる (urusa.garu), うるさ.い (urusa.i)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phiền
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.う (wazura.u), わずら.わす (wazura.wasu), うるさ.がる (urusa.garu), うるさ.い (urusa.i)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 2 - 遊城南十六首-楸樹二首其二 (Hàn Dũ)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận - 和協佐致事商川尊室濟先生六十自壽並春日試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Nhất thế ca - 一世歌 (Đường Dần)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
• Ức gia nhi - 憶家兒 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận - 和協佐致事商川尊室濟先生六十自壽並春日試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Nhất thế ca - 一世歌 (Đường Dần)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
• Ức gia nhi - 憶家兒 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
buồn rầu, phiền muộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn lo, sầu khổ. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn rầu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha kiến ngã gia sự lao khổ, nhật thường phiền não” 他見我家事勞苦, 日常煩惱 (Đệ nhất hồi) Ông ấy thấy tôi cảnh nhà lao khổ, ngày thường buồn phiền.
2. (Tính) Nhàm, chán. ◎Như: “phiền quyện” 煩倦 chán nản. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền” 站著看到自己發煩 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
3. (Tính) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông “phồn” 繁. ◎Như: “phiền tạp” 煩雜 rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Pháp tỉnh tắc bất phiền” 法省則不煩 (Chủ thuật 主術) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
4. (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần” 政教不順者不可以煩大臣 (Tần sách nhất 秦策一) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
5. (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: “phiền nâm chuyển đạt” 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.
2. (Tính) Nhàm, chán. ◎Như: “phiền quyện” 煩倦 chán nản. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền” 站著看到自己發煩 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
3. (Tính) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông “phồn” 繁. ◎Như: “phiền tạp” 煩雜 rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Pháp tỉnh tắc bất phiền” 法省則不煩 (Chủ thuật 主術) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
4. (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần” 政教不順者不可以煩大臣 (Tần sách nhất 秦策一) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
5. (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: “phiền nâm chuyển đạt” 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phiền, bứt rứt: 心裡煩得很 Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: 這些話都聽煩了 Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: 煩雜 Phiền phức;
④ Làm phiền: 這件事只好麻煩你了 Việc này phải làm phiền anh thôi.
② Chán, nhàm: 這些話都聽煩了 Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: 煩雜 Phiền phức;
④ Làm phiền: 這件事只好麻煩你了 Việc này phải làm phiền anh thôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to feel vexed
(2) to bother
(3) to trouble
(4) superfluous and confusing
(5) edgy
(2) to bother
(3) to trouble
(4) superfluous and confusing
(5) edgy
Từ ghép 32
bù nài fán 不耐煩 • bù shèng qí fán 不勝其煩 • bù yàn qí fán 不厭其煩 • fán láo 煩勞 • fán luàn 煩亂 • fán mèn 煩悶 • fán nǎo 煩惱 • fán rǎo 煩擾 • fán rén 煩人 • fán rǒng 煩冗 • fán suǒ 煩瑣 • fán xīn shì 煩心事 • fán yōu 煩憂 • fán yuān 煩冤 • fán zá 煩雜 • fán zào 煩躁 • huó de bù nài fán 活得不耐煩 • láo fán 勞煩 • Lóu fán 婁煩 • Lóu fán xiàn 婁煩縣 • nài fán 耐煩 • nài xīn fán 耐心煩 • nì fán 膩煩 • rě rén xīn fán 惹人心煩 • xīn fán 心煩 • xīn fán qì zào 心煩氣躁 • xīn fán yì luàn 心煩意亂 • xù fán 絮煩 • yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不見,心不煩 • yàn fán 厭煩 • yào yán bù fán 要言不煩 • zì xún fán nǎo 自尋煩惱