Có 2 kết quả:
shān ㄕㄢ • shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: huǒ 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火扇
Nét bút: 丶ノノ丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: FHSM (火竹尸一)
Unicode: U+717D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiến
Âm Nôm: phiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あお.る (ao.ru), おだ.てる (oda.teru), おこ.る (oko.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: phiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あお.る (ao.ru), おだ.てる (oda.teru), おこ.る (oko.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 2 - 北城火灾偶紀二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quạt cho lửa cháy
2. giúp kẻ ác
2. giúp kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Quạt lửa bùng lên, nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến 鼓煽, khuyên người làm ác gọi là phiến dụ 煽誘 hay phiến hoặc 煽惑, khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn 煽亂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạt lửa bùng lên;
② Xúi bẩy, xúi giục. Như 扇 [shan] nghĩa
②.
② Xúi bẩy, xúi giục. Như 扇 [shan] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy bùng — Bùng lên. Việc xả ra mạnh mẽ và thình lình — Xúi giục — Dùng như chữ Phiến 扇.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fan into a flame
(2) to incite
(2) to incite
Từ ghép 15
fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • shān dòng 煽动 • shān dòng 煽動 • shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán 煽动颠覆国家政权 • shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán 煽動顛覆國家政權 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽动颠覆国家罪 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽動顛覆國家罪 • shān dòng xìng 煽动性 • shān dòng xìng 煽動性 • shān luàn 煽乱 • shān luàn 煽亂 • shān qíng 煽情 • shān yīn fēng 煽阴风 • shān yīn fēng 煽陰風
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.