Có 2 kết quả:

ㄒㄧㄒㄧˊ
Âm Pinyin: ㄒㄧ, ㄒㄧˊ
Tổng nét: 14
Bộ: huǒ 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨フ一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: FHUP (火竹山心)
Unicode: U+7184
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tức
Âm Nôm: tắt, tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): き.える (ki.eru), や.む (ya.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

1/2

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.

Từ điển Thiều Chửu

① Dập lửa, tắt lửa.
② Tiêu mòn mất tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt, dập tắt, tắt lửa: 熄燈 Tắt đèn; 爐火已熄 Lò đã tắt;
② (văn) Tiêu mòn, mất tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa tắt — Mất đi. Tắt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish
(2) to put out (fire)
(3) to quench
(4) to stop burning
(5) to go out (of fire, lamp etc)
(6) to come to an end
(7) to wither away
(8) to die out
(9) Taiwan pr. [xi2]

Từ ghép 6

ㄒㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dập lửa, tắt lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.