Có 3 kết quả:
jiǒng ㄐㄩㄥˇ • xíng ㄒㄧㄥˊ • yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: huǒ 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖火
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丶ノノ丶
Thương Hiệt: FFBF (火火月火)
Unicode: U+7192
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huỳnh
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
soi sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
Từ điển Trung-Anh
(1) a glimmer
(2) glimmering
(3) twinkling
(4) fluorescence
(5) phosphorescence
(6) perplexed
(7) dazzled and confused
(8) planet Mars (arch.)
(2) glimmering
(3) twinkling
(4) fluorescence
(5) phosphorescence
(6) perplexed
(7) dazzled and confused
(8) planet Mars (arch.)
Từ ghép 11