Có 1 kết quả:
róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: huǒ 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火容
Nét bút: 丶ノノ丶丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: FJCR (火十金口)
Unicode: U+7194
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nôm: dong, dung, nung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu), いがた (igata)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dong, dung, nung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu), いがた (igata)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách luyện kính - 百煉鏡 (Bạch Cư Dị)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Vấn Hoàng Nghiệt trưởng lão tật - 問黃櫱長老疾 (Tô Triệt)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Vấn Hoàng Nghiệt trưởng lão tật - 問黃櫱長老疾 (Tô Triệt)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nóng chảy
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “dong” 鎔.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ dong 鎔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(lí) Nóng chảy, chảy (từ thể rắn ra thể lỏng). Như 鎔 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng chảy. Cũng viết với bộ Kim.
Từ điển Trung-Anh
(1) to smelt
(2) to fuse
(2) to fuse
Từ ghép 31
dà róng lú 大熔炉 • dà róng lú 大熔爐 • róng diǎn 熔点 • róng diǎn 熔點 • róng hé 熔核 • róng huà 熔化 • róng huà diǎn 熔化点 • róng huà diǎn 熔化點 • róng huǐ 熔毀 • róng huǐ 熔毁 • róng jiāng 熔浆 • róng jiāng 熔漿 • róng jiě 熔解 • róng kuàng lú 熔矿炉 • róng kuàng lú 熔礦爐 • róng liàn 熔炼 • róng liàn 熔煉 • róng lú 熔炉 • róng lú 熔爐 • róng róng 熔融 • róng róng yán jiāng 熔融岩浆 • róng róng yán jiāng 熔融岩漿 • róng yán 熔岩 • róng yán hú 熔岩湖 • róng yán liú 熔岩流 • róng yán qióng qiū 熔岩穹丘 • róng zhā 熔渣 • xuán wǔ zhì róng yán 玄武質熔岩 • xuán wǔ zhì róng yán 玄武质熔岩 • zhù róng jì 助熔剂 • zhù róng jì 助熔劑