Có 1 kết quả:

biāo ㄅㄧㄠ
Âm Quan thoại: biāo ㄅㄧㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FMWF (火一田火)
Unicode: U+719B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phiêu, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

biāo ㄅㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa bắn tung toé
2. gió bão lớn
3. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa, ánh lửa. ◇Sử Kí : “Thiên hạ chi sĩ vân hợp vụ tập, ngư lân tạp đạp, tiêu chí phong khởi” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Kẻ sĩ trong thiên hạ như mây họp, sương mù tụ lại, chen chúc lẫn lộn như vảy cá, như lửa bốc, như gió nổi.
2. (Tính) Nhanh, tấn tốc. ◎Như: “tiêu phong” gió thổi nhanh.
3. (Phó) Đột nhiên, hốt nhiên. ◎Như: “tiêu khởi” đột khởi.

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze
(2) flame flaring