Có 2 kết quả:

shóu ㄕㄡˊshú ㄕㄨˊ
Âm Pinyin: shóu ㄕㄡˊ, shú ㄕㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: YIF (卜戈火)
Unicode: U+719F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thục
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): う.れる (u.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk6

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.

Từ ghép 3

shú ㄕㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chín
2. đã quen, kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.

Từ điển Thiều Chửu

① Chín.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chín: 飯熟了 Cơm đã chín rồi; 麥子,果子都熟了 Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi;
② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen;
④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu chín — Đã chín — Quá quen thuộc — Biết quá rõ. Thuộc lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) cooked (of food)
(2) ripe (of fruit)
(3) mature (of seeds)
(4) familiar
(5) skilled
(6) done
(7) also pr. [shou2]

Từ ghép 112

bàn shú liàn 半熟練bàn shú liàn 半熟练bù chéng shú 不成熟Cháng shú 常熟Cháng shú Shì 常熟市chéng shú 成熟chéng shú fēn liè 成熟分裂chún shú 純熟chún shú 纯熟cuī shú 催熟ěr shú 耳熟ěr shú néng xiáng 耳熟能詳ěr shú néng xiáng 耳熟能详guā shú dì luò 瓜熟蒂落gǔn guā làn shú 滚瓜烂熟gǔn guā làn shú 滾瓜爛熟jià qīng jiù shú 駕輕就熟jià qīng jiù shú 驾轻就熟kuài shú miàn 快熟面kuài shú miàn 快熟麵làn shú 烂熟làn shú 爛熟miàn shú 面熟qī fēn shú 七分熟qīng chē shú lù 輕車熟路qīng chē shú lù 轻车熟路qiū shú 秋熟quán shú 全熟rén shēng lù bù shú 人生路不熟rén tóu shú 人头熟rén tóu shú 人頭熟sān fēn shú 三分熟shā shú 杀熟shā shú 殺熟shēn sī shú lǜ 深思熟慮shēn sī shú lǜ 深思熟虑shēng mǐ shú fàn 生米熟飯shēng mǐ shú fàn 生米熟饭shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟飯shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟饭shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟飯shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟饭shú ān 熟諳shú ān 熟谙shú cài 熟菜shú chǎo 熟炒shú dào 熟道shú dàor 熟道儿shú dàor 熟道兒shú dì 熟地shú dú 熟讀shú dú 熟读shú huà 熟化shú huāng 熟荒shú jì 熟記shú jì 熟记shú kè 熟客shú liàn 熟練shú liàn 熟练shú liào 熟料shú lǜ 熟慮shú lǜ 熟虑shú lù 熟路shú luò 熟絡shú luò 熟络shú mén shú lù 熟門熟路shú mén shú lù 熟门熟路shú néng shēng qiǎo 熟能生巧shú nǚ 熟女shú pí jiǔ 熟啤酒shú rén 熟人shú rén shú shì 熟人熟事shú rěn 熟稔shú shí 熟食shú shí diàn 熟食店shú shí gāo 熟石膏shú shí huī 熟石灰shú shì wú dǔ 熟視無睹shú shì wú dǔ 熟视无睹shú shi 熟識shú shi 熟识shú shǒu 熟手shú shuì 熟睡shú sī 熟丝shú sī 熟思shú sī 熟絲shú tiě 熟鐵shú tiě 熟铁shú tòu 熟透shú xī 熟悉shú xí 熟习shú xí 熟習shú yǔ 熟語shú yǔ 熟语shú zhī 熟知shú zì 熟字sī shú 厮熟sī shú 廝熟wèi shú 未熟wǔ fēn shú 五分熟xián shú 娴熟xián shú 嫻熟xìng chéng shú 性成熟xìng shú cún 性熟存yǎn shú 眼熟yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,两次熟yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,兩次熟yī fēn shú 一分熟yī huí shēng èr huí shú 一回生二回熟yī huí shēng liǎng huí shú 一回生两回熟yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟zǎo shú 早熟