Có 2 kết quả:
shóu ㄕㄡˊ • shú ㄕㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱孰灬
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: YIF (卜戈火)
Unicode: U+719F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thục
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ thọ - 賀壽 (Tùng Thiện Vương)
• Hiểu hành tức sự lục cú - 曉行即事六句 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân - 戲題一作戲贈主人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Kinh môn - 荊門 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Thiên Sư - 送天師 (Chu Quyền)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ thọ - 賀壽 (Tùng Thiện Vương)
• Hiểu hành tức sự lục cú - 曉行即事六句 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân - 戲題一作戲贈主人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Kinh môn - 荊門 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Thiên Sư - 送天師 (Chu Quyền)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chín
2. đã quen, kỹ càng
2. đã quen, kỹ càng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: 飯熟了 Cơm đã chín rồi; 麥子,果子都熟了 Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi;
② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen;
④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].
② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen;
④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chín — Đã chín — Quá quen thuộc — Biết quá rõ. Thuộc lòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) cooked (of food)
(2) ripe (of fruit)
(3) mature (of seeds)
(4) familiar
(5) skilled
(6) done
(7) also pr. [shou2]
(2) ripe (of fruit)
(3) mature (of seeds)
(4) familiar
(5) skilled
(6) done
(7) also pr. [shou2]
Từ ghép 112
bàn shú liàn 半熟練 • bàn shú liàn 半熟练 • bù chéng shú 不成熟 • Cháng shú 常熟 • Cháng shú Shì 常熟市 • chéng shú 成熟 • chéng shú fēn liè 成熟分裂 • chún shú 純熟 • chún shú 纯熟 • cuī shú 催熟 • ěr shú 耳熟 • ěr shú néng xiáng 耳熟能詳 • ěr shú néng xiáng 耳熟能详 • guā shú dì luò 瓜熟蒂落 • gǔn guā làn shú 滚瓜烂熟 • gǔn guā làn shú 滾瓜爛熟 • jià qīng jiù shú 駕輕就熟 • jià qīng jiù shú 驾轻就熟 • kuài shú miàn 快熟面 • kuài shú miàn 快熟麵 • làn shú 烂熟 • làn shú 爛熟 • miàn shú 面熟 • qī fēn shú 七分熟 • qīng chē shú lù 輕車熟路 • qīng chē shú lù 轻车熟路 • qiū shú 秋熟 • quán shú 全熟 • rén shēng lù bù shú 人生路不熟 • rén tóu shú 人头熟 • rén tóu shú 人頭熟 • sān fēn shú 三分熟 • shā shú 杀熟 • shā shú 殺熟 • shēn sī shú lǜ 深思熟慮 • shēn sī shú lǜ 深思熟虑 • shēng mǐ shú fàn 生米熟飯 • shēng mǐ shú fàn 生米熟饭 • shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟飯 • shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟饭 • shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟飯 • shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟饭 • shú ān 熟諳 • shú ān 熟谙 • shú cài 熟菜 • shú chǎo 熟炒 • shú dào 熟道 • shú dàor 熟道儿 • shú dàor 熟道兒 • shú dì 熟地 • shú dú 熟讀 • shú dú 熟读 • shú huà 熟化 • shú huāng 熟荒 • shú jì 熟記 • shú jì 熟记 • shú kè 熟客 • shú liàn 熟練 • shú liàn 熟练 • shú liào 熟料 • shú lǜ 熟慮 • shú lǜ 熟虑 • shú lù 熟路 • shú luò 熟絡 • shú luò 熟络 • shú mén shú lù 熟門熟路 • shú mén shú lù 熟门熟路 • shú néng shēng qiǎo 熟能生巧 • shú nǚ 熟女 • shú pí jiǔ 熟啤酒 • shú rén 熟人 • shú rén shú shì 熟人熟事 • shú rěn 熟稔 • shú shí 熟食 • shú shí diàn 熟食店 • shú shí gāo 熟石膏 • shú shí huī 熟石灰 • shú shì wú dǔ 熟視無睹 • shú shì wú dǔ 熟视无睹 • shú shi 熟識 • shú shi 熟识 • shú shǒu 熟手 • shú shuì 熟睡 • shú sī 熟丝 • shú sī 熟思 • shú sī 熟絲 • shú tiě 熟鐵 • shú tiě 熟铁 • shú tòu 熟透 • shú xī 熟悉 • shú xí 熟习 • shú xí 熟習 • shú yǔ 熟語 • shú yǔ 熟语 • shú zhī 熟知 • shú zì 熟字 • sī shú 厮熟 • sī shú 廝熟 • wèi shú 未熟 • wǔ fēn shú 五分熟 • xián shú 娴熟 • xián shú 嫻熟 • xìng chéng shú 性成熟 • xìng shú cún 性熟存 • yǎn shú 眼熟 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,两次熟 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,兩次熟 • yī fēn shú 一分熟 • yī huí shēng èr huí shú 一回生二回熟 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生两回熟 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟 • zǎo shú 早熟