Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火習
Nét bút: 丶ノノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: FSMA (火尸一日)
Unicode: U+71A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dập, tập
Âm Nôm: dập, giập
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: dập, giập
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng nhấp nháy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎Như: “phồn tinh dập dập” 繁星熠熠 quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là “tập”.
2. § Ta quen đọc là “tập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhấp nháy, nhấp nhánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sáng. Sáng chói. Cũng đọc Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng chói mắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to glow
(2) to flash
(2) to flash
Từ ghép 9
huáng yì 煌熠 • shǎn yì 閃熠 • shǎn yì 闪熠 • yì shuò 熠烁 • yì shuò 熠爍 • yì yào 熠耀 • yì yì 熠熠 • yì yù 熠煜 • yù yì 煜熠