Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: FSMA (火尸一日)
Unicode: U+71A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dập, tập
Âm Nôm: dập, giập
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jap1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng nhấp nháy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎Như: “phồn tinh dập dập” 繁星熠熠 quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là “tập”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhấp nháy, nhấp nhánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sáng. Sáng chói. Cũng đọc Tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng chói mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glow
(2) to flash

Từ ghép 9