Có 3 kết quả:

wèi ㄨㄟˋㄩˋyùn ㄩㄣˋ
Âm Quan thoại: wèi ㄨㄟˋ, ㄩˋ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: SIF (尸戈火)
Unicode: U+71A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: uất,
Âm Nôm: uất, ủi,
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ウツ (utsu)
Âm Nhật (kunyomi): のし (noshi), おさ.える (osa.eru), の.す (no.su), ひのし (hinoshi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tong3, wai3, wan6, wat1

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhẵn, trơn
2. hoà giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .

Từ điển Trung-Anh

(1) reconciled
(2) smooth

yùn ㄩㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

là cho phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem [yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Là, ủi (cho phẳng): Là quần áo;
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.

Từ điển Trung-Anh

(1) an iron
(2) to iron

Từ ghép 4