Có 2 kết quả:

āo ㄚㄛáo ㄚㄛˊ
Âm Quan thoại: āo ㄚㄛ, áo ㄚㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: huǒ 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: GKF (土大火)
Unicode: U+71AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngou4

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

āo ㄚㄛ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nấu, ninh, sắc, rang khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, hầm. ◎Như: “ngao bạch thái” nấu cải, “ngao đậu hủ” nấu đậu phụ.
2. (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: “ngao dược” rang thuốc.
3. (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: “ngao hình” cố chịu hình phạt, “ngao dạ” thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rang khô.
② Cố nhịn, như ngao hình cố chịu hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu: Nấu cháo;
② Đun khô, rang khô, om, sắc, ngào: Sắc thuốc;
③ Chịu đựng, sống gian khổ, cố nhịn: Chịu nổi, chịu đựng được. Xem [ao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu: Nấu thức ăn. Xem [áo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun cho cạn. Làm cạn — Chịu đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to boil
(2) to simmer

Từ ghép 2

áo ㄚㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, hầm. ◎Như: “ngao bạch thái” nấu cải, “ngao đậu hủ” nấu đậu phụ.
2. (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: “ngao dược” rang thuốc.
3. (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: “ngao hình” cố chịu hình phạt, “ngao dạ” thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook on a slow fire
(2) to extract by heating
(3) to decoct
(4) to endure

Từ ghép 16