Có 1 kết quả:
màn ㄇㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: huǒ 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火曼
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: FAWE (火日田水)
Unicode: U+71B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạn
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.りに (mida.rini)
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.りに (mida.rini)
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa - Tống Nhân Giác Tiên - 浣溪沙-送因覺先 (Huệ Hồng thiền sư)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu vãn - 秋晚 (Phạm Quý Thích)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa - Tống Nhân Giác Tiên - 浣溪沙-送因覺先 (Huệ Hồng thiền sư)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu vãn - 秋晚 (Phạm Quý Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. “Lạn mạn” 爛熳: (1) (Tính) Rực rỡ. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo li phi” 苑中花爛熳, 岸上草離披 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan. (2) (Phó) Ngủ say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛熳睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ gà con ngủ li bì.
Từ điển Trung-Anh
to spread
Từ ghép 2