Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火戠
Nét bút: 丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: FYIA (火卜戈日)
Unicode: U+71BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sí, xí
Âm Nôm: sí, xé, xế, xi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), おこ.す (oko.su), さかん (sakan)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: sí, xé, xế, xi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), おこ.す (oko.su), さかん (sakan)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bát khổ kệ - 八苦偈 (Trần Thái Tông)
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục nguyệt 1 - 六月 1 (Khổng Tử)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tảo đầu thanh thái vi thê tức) - 無題(早投清泰為棲息) (Phạm Kỳ)
• Bát khổ kệ - 八苦偈 (Trần Thái Tông)
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục nguyệt 1 - 六月 1 (Khổng Tử)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tảo đầu thanh thái vi thê tức) - 無題(早投清泰為棲息) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lửa cháy mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như: “xí nhiên bất tức” 熾燃不息 cháy hừng chẳng tắt.
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạo tặc tư xí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇Tả Tư 左思: “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” 丹沙赩熾出其阪, 蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú 蜀都賦).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tâm như hỏa xí” 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông “xí” 饎.
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạo tặc tư xí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇Tả Tư 左思: “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” 丹沙赩熾出其阪, 蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú 蜀都賦).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tâm như hỏa xí” 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông “xí” 饎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lửa cháy mạnh;
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Trung-Anh
(1) to burn
(2) to blaze
(3) splendid
(4) illustrious
(2) to blaze
(3) splendid
(4) illustrious
Từ ghép 9