Có 4 kết quả:
dūn ㄉㄨㄣ • dùn ㄉㄨㄣˋ • tūn ㄊㄨㄣ • tún ㄊㄨㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火敦
Nét bút: 丶ノノ丶丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: FYDK (火卜木大)
Unicode: U+71C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đốn
Âm Nôm: don, đón, đôn, đun, giôn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: dan6, deon6
Âm Nôm: don, đón, đôn, đun, giôn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: dan6, deon6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đun cách thuỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【燉煌】Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hầm, ninh, tần: 燉牛肉 Hầm thịt bò;
② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ: 燉酒 Chưng rượu; 燉葯 Hâm thuốc.
② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ: 燉酒 Chưng rượu; 燉葯 Hâm thuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy bùng lên.
Từ điển Trung-Anh
to stew
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.