Có 2 kết quả:

jiāo ㄐㄧㄠqiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: FOGF (火人土火)
Unicode: U+71CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): たいまつ (taimatsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu4, ziu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiāo ㄐㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc.
2. (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung 王充: “Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên” 生物入火中, 燋爛而死焉 (Luận hành 論衡, Thuyết nhật 說日) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cauterize
(2) to scorch

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc.
2. (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung 王充: “Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên” 生物入火中, 燋爛而死焉 (Luận hành 論衡, Thuyết nhật 說日) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuốc;
② Như 焦 [jiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焦 [qiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồi lửa — Phỏng lửa.