Có 3 kết quả:
liáo ㄌㄧㄠˊ • liǎo ㄌㄧㄠˇ • liào ㄌㄧㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火尞
Nét bút: 丶ノノ丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FKCF (火大金火)
Unicode: U+71CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệu
Âm Nôm: leo, liêu, riu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かがりび (kagaribi)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4, liu6
Âm Nôm: leo, liêu, riu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かがりび (kagaribi)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu4, liu6
Tự hình 3
Dị thể 14
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu tứ tặng viễn - 秋思贈遠 (Trương Trọng Tố)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• U Châu tân tuế tác - 幽州新歲作 (Trương Duyệt)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu tứ tặng viễn - 秋思贈遠 (Trương Trọng Tố)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• U Châu tân tuế tác - 幽州新歲作 (Trương Duyệt)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháy lan ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to burn
(2) to set afire
(2) to set afire
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðình liệu 庭燎 đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy lan, cháy, đốt cháy: 星星之火,可以燎原 Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng;
② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].
② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gần lửa bị sém: 把頭髮燎了 Làm sém cả tóc. Xem 燎 [liáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm lửa đốt cho cháy lớn lên — Cây đuốc — Cháy táng — Nướng trên lửa.
Từ điển Trung-Anh
to singe
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.