Có 2 kết quả:
shāo ㄕㄠ • shào ㄕㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火堯
Nét bút: 丶ノノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: FGGU (火土土山)
Unicode: U+71D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiêu
Âm Nôm: sao, thiêu, thiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku), や.ける (ya.keru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: sao, thiêu, thiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku), や.ける (ya.keru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)
• Du Tống Hưng tự đông nham - 遊宋興寺東巖 (Lý Kiến Huân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Nhung Dục)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Du Tống Hưng tự đông nham - 遊宋興寺東巖 (Lý Kiến Huân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Nhung Dục)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: Xem 燃燒 [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: 燒水 Đun nước; 燒炭 Đốt than; 燒飯 Nấu (thổi) cơm; 燒茄子 Cà xào; 燒鴨 Vịt quay; 燒雞 Gà quay;
③ Sốt: 不燒了 Không sốt nữa; 發燒 Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: 夕照紅于燒 Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: 燒水 Đun nước; 燒炭 Đốt than; 燒飯 Nấu (thổi) cơm; 燒茄子 Cà xào; 燒鴨 Vịt quay; 燒雞 Gà quay;
③ Sốt: 不燒了 Không sốt nữa; 發燒 Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: 夕照紅于燒 Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to burn
(2) to cook
(3) to stew
(4) to bake
(5) to roast
(6) to heat
(7) to boil (tea, water etc)
(8) fever
(9) to run a temperature
(10) (coll.) to let things go to one's head
(2) to cook
(3) to stew
(4) to bake
(5) to roast
(6) to heat
(7) to boil (tea, water etc)
(8) fever
(9) to run a temperature
(10) (coll.) to let things go to one's head
Từ ghép 85
bèi shāo 焙燒 • chā shāo 叉燒 • chā shāo bāo 叉燒包 • chuàn shāo 串燒 • dī shāo 低燒 • duàn shāo 煅燒 • fā shāo 發燒 • fā shāo yǒu 發燒友 • fén shāo 焚燒 • gāo shāo 高燒 • hóng shāo 紅燒 • hóng shāo ròu 紅燒肉 • huǒ shāo 火燒 • huǒ shāo huǒ liáo 火燒火燎 • huǒ shāo méi mao 火燒眉毛 • huǒ shāo yún 火燒雲 • jiǎn fó shāo xiāng 揀佛燒香 • là zhú liǎng tóu shāo 蠟燭兩頭燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • mèn shāo guō 燜燒鍋 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳 • quán shāo jì 全燒祭 • rán shāo 燃燒 • rán shāo chí 燃燒匙 • rán shāo dàn 燃燒彈 • rán shāo jì 燃燒劑 • rán shāo píng 燃燒瓶 • rě huǒ shāo shēn 惹火燒身 • shāo bāo 燒包 • shāo bēi 燒杯 • shāo bing 燒餅 • shāo cài 燒菜 • shāo chá 燒茶 • shāo dào 燒到 • shāo gāo xiāng 燒高香 • shāo guō 燒鍋 • shāo hàn 燒焊 • shāo hóng 燒紅 • shāo huāng 燒荒 • shāo huǐ 燒燬 • shāo huǒ 燒火 • shāo jiǎn 燒鹼 • shāo jiāo 燒焦 • shāo jié 燒結 • shāo jiǔ 燒酒 • shāo kāi 燒開 • shāo kǎo 燒烤 • shāo kǎo jiàng 燒烤醬 • shāo là 燒臘 • shāo lì shì 燒利市 • shāo lù 燒錄 • shāo mái 燒埋 • shāo mài 燒賣 • shāo mài 燒麥 • shāo máo 燒毛 • shāo méi 燒煤 • shāo píng 燒瓶 • shāo qián 燒錢 • shāo qié zi 燒茄子 • shāo shāng 燒傷 • shāo shuǐ 燒水 • shāo sǐ 燒死 • shāo tāi 燒胎 • shāo tàn 燒炭 • shāo wèi 燒味 • shāo xiāng 燒香 • shāo xiāng bài Fó 燒香拜佛 • shāo xīn 燒心 • shāo yí dàn 燒夷彈 • shāo yìng 燒硬 • shāo zhǐ 燒紙 • shāo zhì 燒製 • shāo zhǔ 燒煮 • shāo zhuó 燒灼 • shāo zhuó gǎn 燒灼感 • shāo zhuó shāng 燒灼傷 • shāo zhuó téng 燒灼疼 • shòu xǐ shāo 壽喜燒 • tiě bǎn shāo 鐵板燒 • tóng luó shāo 銅鑼燒 • tuì shāo 退燒 • tuì shāo yào 退燒藥 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yǐn huǒ shāo shēn 引火燒身 • zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火來燒
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.