Có 3 kết quả:

Yān ㄧㄢyān ㄧㄢyàn ㄧㄢˋ
Âm Pinyin: Yān ㄧㄢ, yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TLPF (廿中心火)
Unicode: U+71D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yến
Âm Nôm: én, yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つばめ (tsubame), つばくら (tsubakura), つばくろ (tsubakuro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin1, jin3

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Yān ㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Yan, a vassal state of Zhou in modern Hebei and Liaoning
(2) north Hebei
(3) the four Yan kingdoms of the Sixteen Kingdoms, namely: Former Yan 前燕 (337-370), Later Yan 後燕|后燕 (384-409), Southern Yan 南燕 (398-410), Northern Yan 北燕 (409-436)
(4) surname Yan

Từ ghép 20

yān ㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chim én

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim én;
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yến tiệc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讌

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc của Trung Hoa — Tên núi, tức núi Yên nhiên 燕然. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Non Yên dù chẳng tới miền, nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời « — Một âm khác là Yến. Xem Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) swallow (family Hirundinidae)
(2) old variant of 宴[yan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 燕[yan4]

Từ ghép 131

àn bèi yǔ yàn 暗背雨燕bái é yàn ōu 白額燕鷗bái é yàn ōu 白额燕鸥bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕bái guān yàn wěi 白冠燕尾bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉針尾雨燕bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉针尾雨燕Bái Xiǎo yàn 白晓燕Bái Xiǎo yàn 白曉燕bái yǎn hé yàn 白眼河燕bái yāo chā wěi hǎi yàn 白腰叉尾海燕bái yāo yàn ōu 白腰燕鷗bái yāo yàn ōu 白腰燕鸥bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗bān bèi yàn wěi 斑背燕尾bān yāo yàn 斑腰燕cāng tóu yàn què 苍头燕雀cāng tóu yàn què 蒼頭燕雀chú yàn 雏燕chú yàn 雛燕chù táng yàn què 处堂燕雀chù táng yàn què 處堂燕雀chún sè yán yàn 純色岩燕chún sè yán yàn 纯色岩燕dà fèng tóu yàn ōu 大凤头燕鸥dà fèng tóu yàn ōu 大鳳頭燕鷗dàn sè yá shā yàn 淡色崖沙燕duǎn zuǐ jīn sī yàn 短嘴金丝燕duǎn zuǐ jīn sī yàn 短嘴金絲燕fěn hóng yàn ōu 粉紅燕鷗fěn hóng yàn ōu 粉红燕鸥fèng tóu shù yàn 凤头树燕fèng tóu shù yàn 鳳頭樹燕Gē shì jīn sī yàn 戈氏金丝燕Gē shì jīn sī yàn 戈氏金絲燕hè chì chā wěi hǎi yàn 褐翅叉尾海燕hè chì yàn ōu 褐翅燕鷗hè chì yàn ōu 褐翅燕鸥hè hóu shā yàn 褐喉沙燕hēi bèi yàn wěi 黑背燕尾hēi chā wěi hǎi yàn 黑叉尾海燕hēi chì yàn héng 黑翅燕鴴hēi chì yàn héng 黑翅燕鸻hēi fù yàn ōu 黑腹燕鷗hēi fù yàn ōu 黑腹燕鸥hēi hóu máo jiǎo yàn 黑喉毛角燕hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鷗hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鸥hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端凤头燕鸥hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗huáng zuǐ hé yàn ōu 黃嘴河燕鷗huáng zuǐ hé yàn ōu 黄嘴河燕鸥huī bèi yàn wěi 灰背燕尾huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉針尾雨燕huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉针尾雨燕huī yàn héng 灰燕鴴huī yàn héng 灰燕鸻huī yàn jú 灰燕鶪huī yàn jú 灰燕䴗jiā yàn 家燕jīn sī yàn 金丝燕jīn sī yàn 金絲燕jīn yāo yàn 金腰燕lái hóng qù yàn 來鴻去燕lái hóng qù yàn 来鸿去燕láo yàn fēn fēi 劳燕分飞láo yàn fēn fēi 勞燕分飛lǐng yàn héng 領燕鴴lǐng yàn héng 领燕鸻pǔ tōng lóu yàn 普通楼燕pǔ tōng lóu yàn 普通樓燕pǔ tōng yàn héng 普通燕鴴pǔ tōng yàn héng 普通燕鸻pǔ tōng yàn ōu 普通燕鷗pǔ tōng yàn ōu 普通燕鸥Rì běn chā wěi hǎi yàn 日本叉尾海燕shēn qīng rú yàn 身輕如燕shēn qīng rú yàn 身轻如燕Tiān yàn zuò 天燕座wū yàn ōu 乌燕鸥wū yàn ōu 烏燕鷗xiàn wěi yàn 線尾燕xiàn wěi yàn 线尾燕xiǎo bái yāo yǔ yàn 小白腰雨燕xiǎo fèng tóu yàn ōu 小凤头燕鸥xiǎo fèng tóu yàn ōu 小鳳頭燕鷗xiǎo yàn wěi 小燕尾xīn hūn yàn ěr 新婚燕尔xīn hūn yàn ěr 新婚燕爾yá shā yàn 崖沙燕yān fù máo jiǎo yàn 烟腹毛脚燕yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕yān hēi chā wěi hǎi yàn 烟黑叉尾海燕yān hēi chā wěi hǎi yàn 煙黑叉尾海燕yán yàn 岩燕yàn kē 燕科yàn mài 燕麥yàn mài 燕麦yàn mài zhōu 燕麥粥yàn mài zhōu 燕麦粥yàn què 燕雀yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志yàn què chù táng 燕雀处堂yàn què chù táng 燕雀處堂yàn què wū què 燕雀乌鹊yàn què wū què 燕雀烏鵲yàn què xiàng hè 燕雀相賀yàn què xiàng hè 燕雀相贺yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鸿鹄之志yàn shū 燕梳yàn sǔn 燕隼yàn wěi fú 燕尾服yàn wō 燕窝yàn wō 燕窩yàn zi 燕子yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子衔泥垒大窝yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子銜泥壘大窩yáng yàn 洋燕yí yàn 貽燕yí yàn 贻燕yín yàn 銀燕yín yàn 银燕yīng gē yàn wǔ 莺歌燕舞yīng gē yàn wǔ 鶯歌燕舞yǔ yàn 雨燕Zēng Jīn yàn 曾金燕zōng yǔ yàn 棕雨燕