Có 3 kết quả:
Yān ㄧㄢ • yān ㄧㄢ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TLPF (廿中心火)
Unicode: U+71D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yến
Âm Nôm: én, yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つばめ (tsubame), つばくら (tsubakura), つばくろ (tsubakuro)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin1, jin3
Âm Nôm: én, yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つばめ (tsubame), つばくら (tsubakura), つばくろ (tsubakuro)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin1, jin3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Giang châu - Tại Khê Động - 江州-在谿洞 (Trần Phu)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
• Giang châu - Tại Khê Động - 江州-在谿洞 (Trần Phu)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Yan, a vassal state of Zhou in modern Hebei and Liaoning
(2) north Hebei
(3) the four Yan kingdoms of the Sixteen Kingdoms, namely: Former Yan 前燕 (337-370), Later Yan 後燕|后燕 (384-409), Southern Yan 南燕 (398-410), Northern Yan 北燕 (409-436)
(4) surname Yan
(2) north Hebei
(3) the four Yan kingdoms of the Sixteen Kingdoms, namely: Former Yan 前燕 (337-370), Later Yan 後燕|后燕 (384-409), Southern Yan 南燕 (398-410), Northern Yan 北燕 (409-436)
(4) surname Yan
Từ ghép 20
Běi Yān 北燕 • Hòu Yān 后燕 • Hòu Yān 後燕 • Hú Yān nī 胡燕妮 • Nán Yān 南燕 • Qián Yān 前燕 • Yān guó 燕国 • Yān guó 燕國 • Yān jīng 燕京 • Yān jīng Dà xué 燕京大学 • Yān jīng Dà xué 燕京大學 • Yān jīng pí jiǔ 燕京啤酒 • Yān shān 燕山 • Yān Tài zǐ Dān 燕太子丹 • Yān Zhào 燕赵 • Yān Zhào 燕趙 • Yān Zhào Dū shì Bào 燕赵都市报 • Yān Zhào Dū shì Bào 燕趙都市報 • Yǐng shū Yān shuō 郢书燕说 • Yǐng shū Yān shuō 郢書燕說
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chim én
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim én;
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yến tiệc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讌
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc của Trung Hoa — Tên núi, tức núi Yên nhiên 燕然. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Non Yên dù chẳng tới miền, nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời « — Một âm khác là Yến. Xem Yến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.
Từ điển Trung-Anh
(1) swallow (family Hirundinidae)
(2) old variant of 宴[yan4]
(2) old variant of 宴[yan4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 燕[yan4]
Từ ghép 131
àn bèi yǔ yàn 暗背雨燕 • bái é yàn ōu 白額燕鷗 • bái é yàn ōu 白额燕鸥 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕 • bái guān yàn wěi 白冠燕尾 • bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉針尾雨燕 • bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉针尾雨燕 • Bái Xiǎo yàn 白晓燕 • Bái Xiǎo yàn 白曉燕 • bái yǎn hé yàn 白眼河燕 • bái yāo chā wěi hǎi yàn 白腰叉尾海燕 • bái yāo yàn ōu 白腰燕鷗 • bái yāo yàn ōu 白腰燕鸥 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗 • bān bèi yàn wěi 斑背燕尾 • bān yāo yàn 斑腰燕 • cāng tóu yàn què 苍头燕雀 • cāng tóu yàn què 蒼頭燕雀 • chú yàn 雏燕 • chú yàn 雛燕 • chù táng yàn què 处堂燕雀 • chù táng yàn què 處堂燕雀 • chún sè yán yàn 純色岩燕 • chún sè yán yàn 纯色岩燕 • dà fèng tóu yàn ōu 大凤头燕鸥 • dà fèng tóu yàn ōu 大鳳頭燕鷗 • dàn sè yá shā yàn 淡色崖沙燕 • duǎn zuǐ jīn sī yàn 短嘴金丝燕 • duǎn zuǐ jīn sī yàn 短嘴金絲燕 • fěn hóng yàn ōu 粉紅燕鷗 • fěn hóng yàn ōu 粉红燕鸥 • fèng tóu shù yàn 凤头树燕 • fèng tóu shù yàn 鳳頭樹燕 • Gē shì jīn sī yàn 戈氏金丝燕 • Gē shì jīn sī yàn 戈氏金絲燕 • hè chì chā wěi hǎi yàn 褐翅叉尾海燕 • hè chì yàn ōu 褐翅燕鷗 • hè chì yàn ōu 褐翅燕鸥 • hè hóu shā yàn 褐喉沙燕 • hēi bèi yàn wěi 黑背燕尾 • hēi chā wěi hǎi yàn 黑叉尾海燕 • hēi chì yàn héng 黑翅燕鴴 • hēi chì yàn héng 黑翅燕鸻 • hēi fù yàn ōu 黑腹燕鷗 • hēi fù yàn ōu 黑腹燕鸥 • hēi hóu máo jiǎo yàn 黑喉毛角燕 • hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鷗 • hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鸥 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端凤头燕鸥 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗 • huáng zuǐ hé yàn ōu 黃嘴河燕鷗 • huáng zuǐ hé yàn ōu 黄嘴河燕鸥 • huī bèi yàn wěi 灰背燕尾 • huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉針尾雨燕 • huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉针尾雨燕 • huī yàn héng 灰燕鴴 • huī yàn héng 灰燕鸻 • huī yàn jú 灰燕鶪 • huī yàn jú 灰燕䴗 • jiā yàn 家燕 • jīn sī yàn 金丝燕 • jīn sī yàn 金絲燕 • jīn yāo yàn 金腰燕 • lái hóng qù yàn 來鴻去燕 • lái hóng qù yàn 来鸿去燕 • láo yàn fēn fēi 劳燕分飞 • láo yàn fēn fēi 勞燕分飛 • lǐng yàn héng 領燕鴴 • lǐng yàn héng 领燕鸻 • pǔ tōng lóu yàn 普通楼燕 • pǔ tōng lóu yàn 普通樓燕 • pǔ tōng yàn héng 普通燕鴴 • pǔ tōng yàn héng 普通燕鸻 • pǔ tōng yàn ōu 普通燕鷗 • pǔ tōng yàn ōu 普通燕鸥 • Rì běn chā wěi hǎi yàn 日本叉尾海燕 • shēn qīng rú yàn 身輕如燕 • shēn qīng rú yàn 身轻如燕 • Tiān yàn zuò 天燕座 • wū yàn ōu 乌燕鸥 • wū yàn ōu 烏燕鷗 • xiàn wěi yàn 線尾燕 • xiàn wěi yàn 线尾燕 • xiǎo bái yāo yǔ yàn 小白腰雨燕 • xiǎo fèng tóu yàn ōu 小凤头燕鸥 • xiǎo fèng tóu yàn ōu 小鳳頭燕鷗 • xiǎo yàn wěi 小燕尾 • xīn hūn yàn ěr 新婚燕尔 • xīn hūn yàn ěr 新婚燕爾 • yá shā yàn 崖沙燕 • yān fù máo jiǎo yàn 烟腹毛脚燕 • yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕 • yān hēi chā wěi hǎi yàn 烟黑叉尾海燕 • yān hēi chā wěi hǎi yàn 煙黑叉尾海燕 • yán yàn 岩燕 • yàn kē 燕科 • yàn mài 燕麥 • yàn mài 燕麦 • yàn mài zhōu 燕麥粥 • yàn mài zhōu 燕麦粥 • yàn què 燕雀 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志 • yàn què chù táng 燕雀处堂 • yàn què chù táng 燕雀處堂 • yàn què wū què 燕雀乌鹊 • yàn què wū què 燕雀烏鵲 • yàn què xiàng hè 燕雀相賀 • yàn què xiàng hè 燕雀相贺 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鸿鹄之志 • yàn shū 燕梳 • yàn sǔn 燕隼 • yàn wěi fú 燕尾服 • yàn wō 燕窝 • yàn wō 燕窩 • yàn zi 燕子 • yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子衔泥垒大窝 • yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子銜泥壘大窩 • yáng yàn 洋燕 • yí yàn 貽燕 • yí yàn 贻燕 • yín yàn 銀燕 • yín yàn 银燕 • yīng gē yàn wǔ 莺歌燕舞 • yīng gē yàn wǔ 鶯歌燕舞 • yǔ yàn 雨燕 • Zēng Jīn yàn 曾金燕 • zōng yǔ yàn 棕雨燕