Có 2 kết quả:

dàng ㄉㄤˋtàng ㄊㄤˋ
Âm Quan thoại: dàng ㄉㄤˋ, tàng ㄊㄤˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一ノフノノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: EHF (水竹火)
Unicode: U+71D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đãng, nãng, năng
Âm Nôm: nãng, nắng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.める (atata.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tong3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

tàng ㄊㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị bỏng lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, bỏng: Bát cháo này nóng lắm; Bỏng tay; Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): Hâm rượu; Là quần áo; Uốn tóc bằng điện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scald
(2) to burn (by scalding)
(3) to blanch (cooking)
(4) to heat (sth) up in hot water
(5) to perm
(6) to iron
(7) scalding hot

Từ ghép 17