Có 1 kết quả:

mèn ㄇㄣˋ
Âm Pinyin: mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: FANP (火日弓心)
Unicode: U+71DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: muộn
Âm Nôm: muộn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Quảng Đông: mun6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

mèn ㄇㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đun, hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầm (cho thức ăn vào nồi đậy kín, để lửa nhỏ nấu tới chín nhừ). ◎Như: “muộn nhục” 燜肉 hầm thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầm, om, nấu: 燜飯 Nấu cơm; 燜扁豆 Om đậu cô-ve; 燜肉 Hầm thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook in a covered vessel
(2) to casserole
(3) to stew

Từ ghép 1