Có 2 kết quả:
cuō ㄘㄨㄛ • yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖呂
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: FFBRR (火火月口口)
Unicode: U+71DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dinh, doanh
Âm Nôm: dinh, doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): いとな.む (itona.mu), いとな.み (itona.mi)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: dinh, doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): いとな.む (itona.mu), いとな.み (itona.mi)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池 (Phạm Nhân Khanh)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池 (Phạm Nhân Khanh)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp. ◎Như: “thị doanh” 市營 chợ.
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng 揚雄: “Cực vi cửu doanh” 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § “Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã” 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” 營. § Từ nam tới bắc gọi là “kinh” 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎Như: “doanh phách” 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong “Cửu Châu” 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”.
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎Như: “chiến đấu doanh” 戰鬥營.
11. (Danh) Họ “Doanh”.
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như “oanh” 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎Như: “doanh lợi” 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử 列子: “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: “doanh nghiệp” 營業. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chấp chánh doanh sự” 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông “huỳnh” 熒. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là “dinh”.
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng 揚雄: “Cực vi cửu doanh” 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § “Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã” 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” 營. § Từ nam tới bắc gọi là “kinh” 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎Như: “doanh phách” 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong “Cửu Châu” 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”.
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎Như: “chiến đấu doanh” 戰鬥營.
11. (Danh) Họ “Doanh”.
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như “oanh” 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎Như: “doanh lợi” 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử 列子: “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: “doanh nghiệp” 營業. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chấp chánh doanh sự” 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông “huỳnh” 熒. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là “dinh”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp. ◎Như: “thị doanh” 市營 chợ.
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng 揚雄: “Cực vi cửu doanh” 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § “Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã” 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” 營. § Từ nam tới bắc gọi là “kinh” 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎Như: “doanh phách” 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong “Cửu Châu” 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”.
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎Như: “chiến đấu doanh” 戰鬥營.
11. (Danh) Họ “Doanh”.
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như “oanh” 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎Như: “doanh lợi” 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử 列子: “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: “doanh nghiệp” 營業. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chấp chánh doanh sự” 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông “huỳnh” 熒. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là “dinh”.
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng 揚雄: “Cực vi cửu doanh” 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § “Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã” 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” 營. § Từ nam tới bắc gọi là “kinh” 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎Như: “doanh phách” 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong “Cửu Châu” 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”.
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎Như: “chiến đấu doanh” 戰鬥營.
11. (Danh) Họ “Doanh”.
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như “oanh” 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎Như: “doanh lợi” 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử 列子: “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: “doanh nghiệp” 營業. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chấp chánh doanh sự” 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông “huỳnh” 熒. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là “dinh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doanh trại: 軍營 Doanh trại quân đội;
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) camp
(2) barracks
(3) battalion
(4) to build
(5) to operate
(6) to manage
(7) to strive for
(2) barracks
(3) battalion
(4) to build
(5) to operate
(6) to manage
(7) to strive for
Từ ghép 136
ān yíng 安營 • ān yíng zhā zhài 安營紮寨 • Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奧斯威辛集中營 • bá yíng 拔營 • bīng yíng 兵營 • bīng yíng 屏營 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式營銷 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性營銷 • bìng dú yíng xiāo 病毒營銷 • bù bù wéi yíng 步步為營 • cǎn dàn jīng yíng 慘淡經營 • chè yíng 撤營 • Chuán yíng 船營 • Chuán yíng qū 船營區 • dà běn yíng 大本營 • Dà wèi yíng hé yuē 大衛營和約 • Dài wéi yíng 戴維營 • dí yíng 敵營 • diàn zǐ huà yíng yè 電子化營業 • Dìng yuǎn yíng 定遠營 • Dōng yíng 東營 • Dōng yíng qū 東營區 • Dōng yíng shì 東營市 • fēi yíng lì 非營利 • fēi yíng lì zǔ zhī 非營利組織 • gōng sī hé yíng 公私合營 • gōng yíng 公營 • gōng yíng jīng jì 公營經濟 • gōng yíng qǐ yè 公營企業 • guān sī hé yíng 官私合營 • guó yíng 國營 • guó yíng qǐ yè 國營企業 • hé yíng 合營 • jí zhōng yíng 集中營 • jiān yíng 兼營 • jié dǎng yíng sī 結黨營私 • jié yíng 劫營 • jīng yíng 經營 • jīng yíng fèi yòng 經營費用 • jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護 • jīng yíng zhě 經營者 • jū yā yíng 拘押營 • jūn yíng 軍營 • kǔ xīn jīng yíng 苦心經營 • Kuài lè Dà běn yíng 快樂大本營 • láo dòng yíng 勞動營 • láo gǎi yíng 勞改營 • lián yíng 聯營 • Liǔ yíng 柳營 • Liǔ yíng xiāng 柳營鄉 • Lǜ yíng 綠營 • Lǜ yíng bīng 綠營兵 • lù yíng 露營 • mín yíng 民營 • mín yíng huà 民營化 • nàn mín yíng 難民營 • nèi yíng lì 內營力 • ōu zhōu yuán zǐ néng lián yíng 歐洲原子能聯營 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢 • shì chǎng yíng xiāo 市場營銷 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官 • sī yíng 私營 • sī yíng qǐ yè 私營企業 • sù yíng 宿營 • sù yíng dì 宿營地 • tè xǔ jīng yíng 特許經營 • Tián yíng 田營 • Tián yíng shì 田營市 • wú zhào jīng yíng 無照經營 • Wǔ yíng 五營 • Wǔ yíng qū 五營區 • xià lìng yíng 夏令營 • Xià yíng 下營 • Xià yíng xiāng 下營鄉 • Xiǎo yíng pán zhèn 小營盤鎮 • Xīn yíng 新營 • Xīn yíng shì 新營市 • xùn liàn yíng 訓練營 • yě yíng 野營 • Yīng shǒu yíng zi kuàng 鷹手營子礦 • Yīng shǒu yíng zi kuàng qū 鷹手營子礦區 • yíng bàn 營辦 • yíng cháo 營巢 • yíng dì 營地 • yíng fáng 營房 • yíng jì 營妓 • yíng jiàn 營建 • yíng jiù 營救 • yíng lěi 營壘 • yíng lì 營利 • yíng móu 營謀 • yíng pán 營盤 • yíng qiú 營求 • yíng shēng 營生 • yíng shōu 營收 • yíng sī 營私 • yíng sī wǔ bì 營私舞弊 • yíng xiāo 營銷 • yíng yǎng 營養 • yíng yǎng bù liáng 營養不良 • yíng yǎng pǐn 營養品 • yíng yǎng shī 營養師 • yíng yǎng wù zhì 營養物質 • yíng yǎng xué 營養學 • yíng yǎng yè 營養液 • yíng yè 營業 • yíng yè é 營業額 • yíng yè shí hou 營業時候 • yíng yè shí jiān 營業時間 • yíng yè shōu rù 營業收入 • yíng yè shuì 營業稅 • yíng yè yuán 營業員 • yíng yùn 營運 • yíng yùn zī jīn 營運資金 • yíng zào 營造 • yíng zào shāng 營造商 • yíng zhài 營寨 • yíng zhǎng 營長 • yíng zhàng 營帳 • Yù quán yíng 玉泉營 • yùn yíng 運營 • yùn yíng shāng 運營商 • zhā yíng 紮營 • zhàn dòu yíng 戰鬥營 • zhèn yíng 陣營 • zhèng quàn jīng yíng 證券經營 • Zhōng guó Jīng yíng Bào 中國經營報 • zhuān yíng 專營 • zhuān yíng diàn 專營店 • zhuó yíng 斫營 • zì yíng 自營 • zì yíng shāng 自營商 • zuān yíng 鑽營 • Zuǒ yíng 左營 • Zuǒ yíng qū 左營區