Có 2 kết quả:
ào ㄚㄛˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火奧
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: FHBK (火竹月大)
Unicode: U+71E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áo, ốc, Ủ, úc, ứ
Âm Nôm: úc
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 욱, 오, 우
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: úc
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 욱, 오, 우
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 2 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其二 (Cao Bá Quát)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vô y 2 - 無衣 2 (Khổng Tử)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 2 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其二 (Cao Bá Quát)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vô y 2 - 無衣 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) An ủi, làm dịu. Xem 噢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức nóng ngầm bên trong.
Từ điển Trung-Anh
warm