Có 2 kết quả:
sào ㄙㄠˋ • zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 17
Bộ: huǒ 火 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火喿
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FRRD (火口口木)
Unicode: U+71E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táo
Âm Nôm: ráo, táo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はしゃ.ぐ (hasha.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: ráo, táo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はしゃ.ぐ (hasha.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” 猶見乾燥土, 知去水尚遠 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khô ráo, hanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” 猶見乾燥土, 知去水尚遠 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khô, ráo, hanh hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hanh, khô, ráo: 天氣乾燥 Trời hanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô nóng — Ta còn hiểu là bệnh bón.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry
(2) parched
(3) impatient
(2) parched
(3) impatient
Từ ghép 17