Có 2 kết quả:

sào ㄙㄠˋzào ㄗㄠˋ
Âm Quan thoại: sào ㄙㄠˋ, zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 17
Bộ: huǒ 火 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FRRD (火口口木)
Unicode: U+71E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: táo
Âm Nôm: ráo, táo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はしゃ.ぐ (hasha.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou3

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” . ◎Như: “cấp táo” gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” thịt băm nhỏ.

zào ㄗㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khô ráo, hanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” . ◎Như: “cấp táo” gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” thịt băm nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô, ráo, hanh hao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hanh, khô, ráo: Trời hanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô nóng — Ta còn hiểu là bệnh bón.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) parched
(3) impatient

Từ ghép 17