Có 1 kết quả:
suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: huǒ 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火遂
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: FYTO (火卜廿人)
Unicode: U+71E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toại
Âm Nôm: toại
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ひうち (hiuchi), ひきり (hikiri), のろし (noroshi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: toại
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ひうち (hiuchi), ひきり (hikiri), のろし (noroshi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 27
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Nguyên hoả - 元火 (Khuông Việt thiền sư)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送李兩山出使安南其一 (Đổng Văn Dụng)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Nguyên hoả - 元火 (Khuông Việt thiền sư)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送李兩山出使安南其一 (Đổng Văn Dụng)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ để lấy lửa
2. bó đuốc
2. bó đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: “mộc toại” 木燧 đồ lấy lửa ở cây.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” 烽燧.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” 烽燧.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại 金燧, cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại 木燧.
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.
③ Bó đuốc.
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.
③ Bó đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): 金燧 Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; 木燧 Đồ dùng để lấy lửa ở cây;
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Toại
Từ điển Trung-Anh
(1) fire
(2) speculum
(3) to obtain fire by drilling wood, striking flint, sun's rays etc
(2) speculum
(3) to obtain fire by drilling wood, striking flint, sun's rays etc
Từ ghép 2