Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nấu hỗn tạp, nấu chung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xào các món chín rồi hòa với bột. ◎Như: “quái giải nhục” 燴蟹肉 cua xào bột.
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to braise
(2) to cook in soy and vinegar
(3) braised
(4) cooked in soy and vinegar
(2) to cook in soy and vinegar
(3) braised
(4) cooked in soy and vinegar
Từ ghép 4