Có 1 kết quả:

jìn ㄐㄧㄣˋ

1/1

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lửa tàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” tro tàn. ◇Cù Hựu : “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Ngôi đền đã hóa thành tro.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa cháy) tàn: Tro tàn;
② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) ashes
(2) embers

Từ ghép 3