Có 1 kết quả:
jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: huǒ 火 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盡
Nét bút: 丶ノノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FLMT (火中一廿)
Unicode: U+71FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẫn
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): もえのこり (moenokori)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: zeon2, zeon6
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): もえのこり (moenokori)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: zeon2, zeon6
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Ngu mỹ nhân - Chẩm thượng - 虞美人—枕上 (Mao Trạch Đông)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Ức Giang Nam - 憶江南 (Hoàng Phủ Tùng)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Ngu mỹ nhân - Chẩm thượng - 虞美人—枕上 (Mao Trạch Đông)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Ức Giang Nam - 憶江南 (Hoàng Phủ Tùng)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lửa tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” 餘燼 tro tàn. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” 神廟已經成為灰燼 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Ngôi đền đã hóa thành tro.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) ashes
(2) embers
(2) embers
Từ ghép 3