Có 3 kết quả:

chóu ㄔㄡˊdào ㄉㄠˋtāo ㄊㄠ
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 18
Bộ: huǒ 火 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: GNMF (土弓一火)
Unicode: U+71FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チュウ (chū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): てらす (terasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou6, tou4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

dào ㄉㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

che trùm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

Từ điển Trung-Anh

(1) cover over
(2) to envelope

Từ ghép 1

tāo ㄊㄠ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường dùng làm tên người;
② (văn) Che trùm.

Từ ghép 1