Có 2 kết quả:

bào ㄅㄠˋㄅㄛˊ
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛˊ
Tổng nét: 19
Bộ: huǒ 火 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: FATE (火日廿水)
Unicode: U+7206
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bạc, bạo, bộc
Âm Nôm: bạo
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): は.ぜる (ha.zeru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: baau3

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bào ㄅㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổ, toé lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ nứt ra vì lửa.
② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: 爆炸物 Chất nổ;
② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy bùng lên — Cháy mà phát nổ lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to explode or burst
(2) to quick fry or quick boil

Từ ghép 121

bào bā 爆吧bào biǎo 爆表bào cāng 爆舱bào cāng 爆艙bào chǎo 爆炒bào chū 爆出bào dàn 爆弹bào dàn 爆彈bào dǔ 爆肚bào dǔr 爆肚儿bào dǔr 爆肚兒bào fā 爆发bào fā 爆發bào fā xìng 爆发性bào fā xìng 爆發性bào guǎn 爆管bào guāng 爆光bào hóng 爆紅bào hóng 爆红bào huā 爆花bào jú huā 爆菊花bào léi 爆雷bào lěng 爆冷bào lěng mén 爆冷門bào lěng mén 爆冷门bào lěng ménr 爆冷門兒bào lěng ménr 爆冷门儿bào liào 爆料bào liè 爆裂bào liè wù 爆裂物bào mǎn 爆满bào mǎn 爆滿bào mǐ huā 爆米花bào míng 爆鳴bào míng 爆鸣bào péng 爆棚bào pò 爆破bào pò shǒu 爆破手bào rán 爆燃bào rǔ 爆乳bào shēng 爆声bào shēng 爆聲bào tāi 爆胎bào xiào 爆笑bào yīn 爆音bào yù mǐ huā 爆玉米花bào zhà 爆炸bào zhà lì 爆炸力bào zhà wù 爆炸物bào zhà xìng 爆炸性bào zhang 爆仗bào zhèn 爆震bào zhú 爆竹bèi bào zhě 被爆者dǎ bào 打爆Dà bào zhà 大爆炸dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸弹dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈dì miàn hé bào zhà 地面核爆炸dì xià hé bào zhà 地下核爆炸fàng bào zhú 放爆竹gōng bào jī dīng 宫爆鸡丁gōng bào jī dīng 宮爆雞丁gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁guāng bào 光爆guò zǎo qǐ bào 过早起爆guò zǎo qǐ bào 過早起爆hán wǔ bào fā 寒武爆发hán wǔ bào fā 寒武爆發Hán wǔ jì dà bào fā 寒武紀大爆發Hán wǔ jì dà bào fā 寒武纪大爆发Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武紀生命大爆發Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武纪生命大爆发hé bào zhà 核爆炸hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸装置hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置hé shì bào 核試爆hé shì bào 核试爆huǒ bào 火爆huǒ shān bào fā 火山爆发huǒ shān bào fā 火山爆發huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆发指数huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆發指數jīng bào 惊爆jīng bào 驚爆kǒu bào 口爆mín bào 民爆nèi bào 內爆nèi bào 内爆nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 内爆法原子弹qǐ bào 起爆rán bào 燃爆ruò bào 弱爆shì bào 試爆shì bào 试爆shuā bào 刷爆shuǐ xià hé bào zhà 水下核爆炸sù jiāo bào zhà wù 塑胶爆炸物sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物tī bào 踢爆tí qián qǐ bào 提前起爆yī yè bào hóng 一夜爆紅yī yè bào hóng 一夜爆红yīn bào 音爆yǐn bào 引爆yǐn bào diǎn 引爆点yǐn bào diǎn 引爆點yǐn bào zhuāng zhì 引爆装置yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置yuán bào 原爆yuán bào diǎn 原爆点yuán bào diǎn 原爆點yuán zǐ bào dàn 原子爆弹yuán zǐ bào dàn 原子爆彈yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破弹药yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥zì bào 自爆zì shā shì bào zhà 自杀式爆炸zì shā shì bào zhà 自殺式爆炸

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.