Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: huǒ 火 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盧
Nét bút: 丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FYPT (火卜心廿)
Unicode: U+7210
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) - 對雪(戰哭多新鬼) (Đỗ Phủ)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 4 - 浣溪沙其四 (Lý Thanh Chiếu)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (Bì Nhật Hưu)
• Ngục trung sinh hoạt - 獄中生活 (Hồ Chí Minh)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Vương Cốc phong - 王谷峰 (Trương Minh Lượng)
• Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) - 對雪(戰哭多新鬼) (Đỗ Phủ)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 4 - 浣溪沙其四 (Lý Thanh Chiếu)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (Bì Nhật Hưu)
• Ngục trung sinh hoạt - 獄中生活 (Hồ Chí Minh)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Vương Cốc phong - 王谷峰 (Trương Minh Lượng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
Từ điển Trung-Anh
(1) stove
(2) furnace
(2) furnace
Từ ghép 49
bì lú 壁爐 • bǔ lú 補爐 • chóng qǐ lú zào 重起爐竈 • chū lú 出爐 • dǎ biān lú 打邊爐 • dà róng lú 大熔爐 • dà róng lú 大融爐 • dì lú 地爐 • diàn lú 電爐 • duàn lú 煅爐 • fén shī lú 焚屍爐 • gāo lú 高爐 • gǔ fēng lú 鼓風爐 • guō lú 鍋爐 • hōng lú 烘爐 • hóng lú 洪爐 • huí lú 回爐 • huǒ lú 火爐 • jiāo lú 焦爐 • kāi lú 開爐 • kǎo lú 烤爐 • liàn dān bā guà lú 煉丹八卦爐 • liàn jiāo lú 煉焦爐 • lìng qǐ lú zào 另起爐灶 • lú biān 爐邊 • lú chuáng 爐床 • lú dǐng 爐頂 • lú huǒ 爐火 • lú huǒ chún qīng 爐火純青 • lú jià 爐架 • lú tái 爐臺 • lú táng 爐膛 • lú zào 爐灶 • lú zhā 爐渣 • lú zi 爐子 • Mǎ dīng lú 馬丁爐 • nuǎn lú 暖爐 • rán méi guō lú 燃煤鍋爐 • róng kuàng lú 熔礦爐 • róng lú 熔爐 • róng lú 融爐 • róng lú 鎔爐 • sī lú 司爐 • Tiān lú zuò 天爐座 • wēi bō lú 微波爐 • xiāng lú 香爐 • xīn chū lú 新出爐 • yě liàn lú 冶煉爐 • zhuàn lú 轉爐