Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: huǒ 火 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盧
Nét bút: 丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FYPT (火卜心廿)
Unicode: U+7210
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lò, lô, lư, tro
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Ngẫu bút kỳ 1 - 偶筆其一 (Nguyễn Tư Giản)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng viễn hành - 望遠行 (Lý Cảnh)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Ngẫu bút kỳ 1 - 偶筆其一 (Nguyễn Tư Giản)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng viễn hành - 望遠行 (Lý Cảnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
Từ điển Trung-Anh
(1) stove
(2) furnace
(2) furnace
Từ ghép 49
bì lú 壁爐 • bǔ lú 補爐 • chóng qǐ lú zào 重起爐竈 • chū lú 出爐 • dǎ biān lú 打邊爐 • dà róng lú 大熔爐 • dà róng lú 大融爐 • dì lú 地爐 • diàn lú 電爐 • duàn lú 煅爐 • fén shī lú 焚屍爐 • gāo lú 高爐 • gǔ fēng lú 鼓風爐 • guō lú 鍋爐 • hōng lú 烘爐 • hóng lú 洪爐 • huí lú 回爐 • huǒ lú 火爐 • jiāo lú 焦爐 • kāi lú 開爐 • kǎo lú 烤爐 • liàn dān bā guà lú 煉丹八卦爐 • liàn jiāo lú 煉焦爐 • lìng qǐ lú zào 另起爐灶 • lú biān 爐邊 • lú chuáng 爐床 • lú dǐng 爐頂 • lú huǒ 爐火 • lú huǒ chún qīng 爐火純青 • lú jià 爐架 • lú tái 爐臺 • lú táng 爐膛 • lú zào 爐灶 • lú zhā 爐渣 • lú zi 爐子 • Mǎ dīng lú 馬丁爐 • nuǎn lú 暖爐 • rán méi guō lú 燃煤鍋爐 • róng kuàng lú 熔礦爐 • róng lú 熔爐 • róng lú 融爐 • róng lú 鎔爐 • sī lú 司爐 • Tiān lú zuò 天爐座 • wēi bō lú 微波爐 • xiāng lú 香爐 • xīn chū lú 新出爐 • yě liàn lú 冶煉爐 • zhuàn lú 轉爐