Có 1 kết quả:

ㄌㄨˊ

1/1

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.

Từ điển Trung-Anh

(1) stove
(2) furnace

Từ ghép 49