Có 1 kết quả:

làn ㄌㄢˋ
Âm Pinyin: làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 21
Bộ: huǒ 火 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FANW (火日弓田)
Unicode: U+721B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạn
Âm Nôm: lạn, láng, rạn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laan6

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

làn ㄌㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nát, nhừ, chín quá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhừ, nát, chín quá. ◎Như: “lạn nhục” 爛肉 thịt chín nhừ.
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: “lạn lê” 爛梨 lê nẫu, “phá đồng lạn thiết” 破銅爛鐵 đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” 一天天爛下去 ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: “lạn mạn” 爛漫 tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “lạn thục” 爛熟 chín nhừ, “lạn túy” 爛醉 say khướt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” 你是佛家弟子, 如何喝得爛醉了上山來 (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: “hội lạn” 潰爛 vỡ lở, “hải khô thạch lạn” 海枯石爛 biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: “tiêu đầu lạn ngạch” 燋頭爛額 cháy đầu bỏng trán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nát, nhừ, nhão, loãng: 爛泥 Bùn lầy; 牛肉煮得很爛 Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) soft
(2) mushy
(3) well-cooked and soft
(4) to rot
(5) to decompose
(6) rotten
(7) worn out
(8) chaotic
(9) messy
(10) utterly
(11) thoroughly
(12) crappy
(13) bad

Từ ghép 50