Có 1 kết quả:
pá ㄆㄚˊ
Tổng nét: 8
Bộ: zhǎo 爪 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺爪巴
Nét bút: ノノ丨丶フ丨一フ
Thương Hiệt: HOAU (竹人日山)
Unicode: U+722C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ba
Âm Nôm: ba, bò
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa4
Âm Nôm: ba, bò
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng dạ - 支陵夜 (Vũ Cố)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gãi, cào
2. bò, leo, trèo
2. bò, leo, trèo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bò. ◎Như: “ba xuất môn ngoại” 爬出門外 bò ra ngoài cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hậu sanh ba tương khởi lai” 那後生爬將起來 (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
2. (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: “ba thụ” 爬樹 trèo cây, “ba san” 爬山 leo núi.
3. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” 只剩下晴雯一人在外間屋內爬着 (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
4. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “ba dưỡng” 爬癢 gãi ngứa, “ba bối” 爬背 gãi lưng .
5. (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện” (女)又拔頭上簪, 刺土數十下, 又曰: 爬之. 生又從之. 則甕口已見 (Cát Cân 葛巾) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
6. (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
7. (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).
2. (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: “ba thụ” 爬樹 trèo cây, “ba san” 爬山 leo núi.
3. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” 只剩下晴雯一人在外間屋內爬着 (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
4. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “ba dưỡng” 爬癢 gãi ngứa, “ba bối” 爬背 gãi lưng .
5. (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện” (女)又拔頭上簪, 刺土數十下, 又曰: 爬之. 生又從之. 則甕口已見 (Cát Cân 葛巾) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
6. (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
7. (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bò: 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất;
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: 爬樹 Trèo cây; 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy; 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: 爬樹 Trèo cây; 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy; 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crawl
(2) to climb
(3) to get up or sit up
(2) to climb
(3) to get up or sit up
Từ ghép 44
cǎo pá zi 草爬子 • chī lǐ pá wài 吃裡爬外 • chī lǐ pá wài 吃里爬外 • diē diē pá pá 跌跌爬爬 • gǒu pá shì 狗爬式 • héng pá xíng 横爬行 • héng pá xíng 橫爬行 • lián gǔn dài pá 连滚带爬 • lián gǔn dài pá 連滾帶爬 • mō pá gǔn dǎ 摸爬滚打 • mō pá gǔn dǎ 摸爬滾打 • pá chóng 爬虫 • pá chóng 爬蟲 • pá chóng dòng wù 爬虫动物 • pá chóng dòng wù 爬蟲動物 • pá chóng lèi 爬虫类 • pá chóng lèi 爬蟲類 • pá gān 爬竿 • pá gé zi 爬格子 • pá huī 爬灰 • pá lí 爬犁 • pá qiáng 爬墙 • pá qiáng 爬牆 • pá shān 爬山 • pá shān hǔ 爬山虎 • pá shān shè shuǐ 爬山涉水 • pá shàng 爬上 • pá shēng 爬升 • pá shū 爬梳 • pá xiā 爬虾 • pá xiā 爬蝦 • pá xíng 爬行 • pá xíng dòng wù 爬行动物 • pá xíng dòng wù 爬行動物 • pá xíng lèi 爬行类 • pá xíng lèi 爬行類 • pá yǒng 爬泳 • pān pá 攀爬 • rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高处爬,水往低处流 • rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處爬,水往低處流 • xiā pá zi 虾爬子 • xiā pá zi 蝦爬子 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齒類爬蟲 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齿类爬虫