Có 1 kết quả:

ㄆㄚˊ
Âm Quan thoại: ㄆㄚˊ
Tổng nét: 8
Bộ: zhǎo 爪 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丶フ丨一フ
Thương Hiệt: HOAU (竹人日山)
Unicode: U+722C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ba
Âm Nôm: ba,
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paa4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄆㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gãi, cào
2. bò, leo, trèo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bò. ◎Như: “ba xuất môn ngoại” bò ra ngoài cửa. ◇Thủy hử truyện : “Na hậu sanh ba tương khởi lai” (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
2. (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: “ba thụ” trèo cây, “ba san” leo núi.
3. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
4. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “ba dưỡng” gãi ngứa, “ba bối” gãi lưng .
5. (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị : “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện” (), , : . . (Cát Cân ) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
6. (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
7. (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bò: Con sâu bò dưới đất;
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: Trèo cây; Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); Leo núi tuyết vượt đồng lầy; Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to crawl
(2) to climb
(3) to get up or sit up

Từ ghép 44