Có 3 kết quả:
zhēng ㄓㄥ • zhéng ㄓㄥˊ • zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: zhǎo 爪 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱爫⿻⺕㇚
Nét bút: ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: BSD (月尸木)
Unicode: U+722D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tranh
Âm Nôm: chanh, danh, dềnh, ganh, gianh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あらそ.う (araso.u), いか.でか (ika.deka)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: caang1, zaang1, zang1
Âm Nôm: chanh, danh, dềnh, ganh, gianh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あらそ.う (araso.u), いか.でか (ika.deka)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: caang1, zaang1, zang1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mẫn canh giả - 憫耕者 (Vi Trang)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phế trạch - 廢宅 (Ngô Dung)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mẫn canh giả - 憫耕者 (Vi Trang)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phế trạch - 廢宅 (Ngô Dung)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tranh giành
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to strive for
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)
Từ ghép 131
bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴 • bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴 • biàn zhēng 辯爭 • Bǐng zǐ Zhàn zhēng 丙子戰爭 • Bù nì Zhàn zhēng 布匿戰爭 • bù zhēng 不爭 • bù zhēng mán tou zhēng kǒu qì 不蒸饅頭爭口氣 • bù zhēng qì 不爭氣 • bù zhèng dàng jìng zhēng 不正當競爭 • Cháo xiǎn Zhàn zhēng 朝鮮戰爭 • Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚漢相爭 • Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚漢戰爭 • chù dòu mán zhēng 觸鬥蠻爭 • Dīng mǎo Zhàn zhēng 丁卯戰爭 • dòu zhēng 鬥爭 • dòu zhēng xìng 鬥爭性 • dú lì zhàn zhēng 獨立戰爭 • fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐戰爭 • Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派鬥爭 • fǎn Yuán dòu zhēng 反袁鬥爭 • fēn miǎo bì zhēng 分秒必爭 • fēn zhēng 分爭 • fēn zhēng 紛爭 • gōng píng jìng zhēng 公平競爭 • guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 國際戰爭罪法庭 • guó nèi zhàn zhēng 國內戰爭 • Hǎi wān Zhàn zhēng 海灣戰爭 • hù fǎ zhàn zhēng 護法戰爭 • Hù guó Zhàn zhēng 護國戰爭 • Jiǎ wǔ Zhàn zhēng 甲午戰爭 • Jiǎng Guì zhàn zhēng 蔣桂戰爭 • jiē jí dòu zhēng 階級鬥爭 • Jiě fàng Zhàn zhēng 解放戰爭 • jiě jué zhēng duān 解決爭端 • jìng zhēng 競爭 • jìng zhēng chǎn pǐn 競爭產品 • jìng zhēng duì shǒu 競爭對手 • jìng zhēng lì 競爭力 • jìng zhēng mó shì 競爭模式 • jìng zhēng xìng 競爭性 • jìng zhēng zhě 競爭者 • jù lǐ lì zhēng 據理力爭 • Kàng Rì Zhàn zhēng 抗日戰爭 • kàng zhēng 抗爭 • Kè lǐ mù Zhàn zhēng 克里木戰爭 • lì zhēng 力爭 • lì zhēng shàng yóu 力爭上游 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使 • liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • Liǎng Yī Zhàn zhēng 兩伊戰爭 • Liù Èr wǔ Zhàn zhēng 六二五戰爭 • Liù Rì Zhàn zhēng 六日戰爭 • lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥 • lùn zhēng 論爭 • Méi guī Zhàn zhēng 玫瑰戰爭 • Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美國獨立戰爭 • míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥 • nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭 • nǐ zhēng wǒ duó 你爭我奪 • pīn zhēng 拼爭 • Pǔ Fǎ Zhàn zhēng 普法戰爭 • quán lì dòu zhēng 權力鬥爭 • quán lì fēn zhēng 權力紛爭 • Rì É Zhàn zhēng 日俄戰爭 • shì chǎng jìng zhēng 市場競爭 • shì xí zhī zhēng 世襲之爭 • Shú zuì rì zhàn zhēng 贖罪日戰爭 • Tài píng Yáng Zhàn zhēng 太平洋戰爭 • wú zhēng yì 無爭議 • xī zhēng 息爭 • xiāng zhēng 相爭 • Yā piàn Zhàn zhēng 鴉片戰爭 • yǐ dòu wō zhēng 蟻鬥蝸爭 • yǔ shì wú zhēng 與世無爭 • yù bàng xiāng zhēng 鷸蚌相爭 • yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鷸蚌相爭,漁翁得利 • Yuè nán Zhàn zhēng 越南戰爭 • zhàn zhēng 戰爭 • Zhàn zhēng yǔ Hé píng 戰爭與和平 • zhàn zhēng zuì 戰爭罪 • zhēng bà 爭霸 • zhēng biàn 爭辩 • zhēng biàn 爭辯 • zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短 • zhēng chǎo 爭吵 • zhēng chén 爭臣 • zhēng chí 爭持 • zhēng chǒng 爭寵 • zhēng dé 爭得 • zhēng dòu 爭鬥 • zhēng duān 爭端 • zhēng duó 爭奪 • zhēng duó zhàn 爭奪戰 • zhēng fēn duó miǎo 爭分奪秒 • zhēng fēng 爭鋒 • zhēng fēng chī cù 爭風吃醋 • zhēng gòu 爭購 • zhēng guāng 爭光 • zhēng héng 爭衡 • zhēng lùn 爭論 • zhēng lùn diǎn 爭論點 • zhēng miàn zi 爭面子 • zhēng míng 爭鳴 • zhēng míng duó lì 爭名奪利 • zhēng qì 爭氣 • zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝 • zhēng qiǎng 爭搶 • zhēng qiú xiàn 爭球線 • zhēng qǔ 爭取 • zhēng quán duó lì 爭權奪利 • zhēng sòng 爭訟 • zhēng xiān 爭先 • zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後 • zhēng xiāng 爭相 • zhēng xióng 爭雄 • zhēng yán dòu yàn 爭妍鬥艷 • zhēng yì 爭議 • zhēng yì xìng 爭議性 • zhēng zhàn 爭戰 • zhēng zhí 爭執 • zhēng zhí bù xià 爭執不下 • Zhèng rén zhēng nián 鄭人爭年 • zhèng xié xiāng zhēng 正邪相爭 • zhèng yì dòu zhēng 正義鬥爭 • zhí jiē jìng zhēng 直接競爭 • Zhí Wǎn zhàn zhēng 直皖戰爭 • zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕 • Zhōng Fǎ Zhàn zhēng 中法戰爭 • Zhōng Yuè Zhàn zhēng 中越戰爭
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, giành, đua nhau: 爭座位 Tranh chỗ ngồi; 爭光 Giành vẻ vang; 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư);
② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai;
③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?;
④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).
② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai;
③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?;
④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn: 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư: Vương Sung truyện). Như 諍 (bộ 言).
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.
Từ ghép 3