Có 3 kết quả:

zhēng ㄓㄥzhéng ㄓㄥˊzhèng ㄓㄥˋ
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhéng ㄓㄥˊ, zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: zhǎo 爪 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: BSD (月尸木)
Unicode: U+722D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tranh
Âm Nôm: chanh, danh, dềnh, ganh, gianh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あらそ.う (araso.u), いか.でか (ika.deka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caang1, zaang1, zang1

Tự hình 5

Dị thể 5

1/3

zhēng ㄓㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tranh giành
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strive for
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)

Từ ghép 131

bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴biàn zhēng 辯爭Bǐng zǐ Zhàn zhēng 丙子戰爭Bù nì Zhàn zhēng 布匿戰爭bù zhēng 不爭bù zhēng mán tou zhēng kǒu qì 不蒸饅頭爭口氣bù zhēng qì 不爭氣bù zhèng dàng jìng zhēng 不正當競爭Cháo xiǎn Zhàn zhēng 朝鮮戰爭Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚漢相爭Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚漢戰爭chù dòu mán zhēng 觸鬥蠻爭Dīng mǎo Zhàn zhēng 丁卯戰爭dòu zhēng 鬥爭dòu zhēng xìng 鬥爭性dú lì zhàn zhēng 獨立戰爭fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐戰爭Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派鬥爭fǎn Yuán dòu zhēng 反袁鬥爭fēn miǎo bì zhēng 分秒必爭fēn zhēng 分爭fēn zhēng 紛爭gōng píng jìng zhēng 公平競爭guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 國際戰爭罪法庭guó nèi zhàn zhēng 國內戰爭Hǎi wān Zhàn zhēng 海灣戰爭hù fǎ zhàn zhēng 護法戰爭Hù guó Zhàn zhēng 護國戰爭Jiǎ wǔ Zhàn zhēng 甲午戰爭Jiǎng Guì zhàn zhēng 蔣桂戰爭jiē jí dòu zhēng 階級鬥爭Jiě fàng Zhàn zhēng 解放戰爭jiě jué zhēng duān 解決爭端jìng zhēng 競爭jìng zhēng chǎn pǐn 競爭產品jìng zhēng duì shǒu 競爭對手jìng zhēng lì 競爭力jìng zhēng mó shì 競爭模式jìng zhēng xìng 競爭性jìng zhēng zhě 競爭者jù lǐ lì zhēng 據理力爭Kàng Rì Zhàn zhēng 抗日戰爭kàng zhēng 抗爭Kè lǐ mù Zhàn zhēng 克里木戰爭lì zhēng 力爭lì zhēng shàng yóu 力爭上游liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷Liǎng Yī Zhàn zhēng 兩伊戰爭Liù Èr wǔ Zhàn zhēng 六二五戰爭Liù Rì Zhàn zhēng 六日戰爭lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥lùn zhēng 論爭Méi guī Zhàn zhēng 玫瑰戰爭Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美國獨立戰爭míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭nǐ zhēng wǒ duó 你爭我奪pīn zhēng 拼爭Pǔ Fǎ Zhàn zhēng 普法戰爭quán lì dòu zhēng 權力鬥爭quán lì fēn zhēng 權力紛爭Rì É Zhàn zhēng 日俄戰爭shì chǎng jìng zhēng 市場競爭shì xí zhī zhēng 世襲之爭Shú zuì rì zhàn zhēng 贖罪日戰爭Tài píng Yáng Zhàn zhēng 太平洋戰爭wú zhēng yì 無爭議xī zhēng 息爭xiāng zhēng 相爭Yā piàn Zhàn zhēng 鴉片戰爭yǐ dòu wō zhēng 蟻鬥蝸爭yǔ shì wú zhēng 與世無爭yù bàng xiāng zhēng 鷸蚌相爭yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鷸蚌相爭,漁翁得利Yuè nán Zhàn zhēng 越南戰爭zhàn zhēng 戰爭Zhàn zhēng yǔ Hé píng 戰爭與和平zhàn zhēng zuì 戰爭罪zhēng bà 爭霸zhēng biàn 爭辩zhēng biàn 爭辯zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短zhēng chǎo 爭吵zhēng chén 爭臣zhēng chí 爭持zhēng chǒng 爭寵zhēng dé 爭得zhēng dòu 爭鬥zhēng duān 爭端zhēng duó 爭奪zhēng duó zhàn 爭奪戰zhēng fēn duó miǎo 爭分奪秒zhēng fēng 爭鋒zhēng fēng chī cù 爭風吃醋zhēng gòu 爭購zhēng guāng 爭光zhēng héng 爭衡zhēng lùn 爭論zhēng lùn diǎn 爭論點zhēng miàn zi 爭面子zhēng míng 爭鳴zhēng míng duó lì 爭名奪利zhēng qì 爭氣zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝zhēng qiǎng 爭搶zhēng qiú xiàn 爭球線zhēng qǔ 爭取zhēng quán duó lì 爭權奪利zhēng sòng 爭訟zhēng xiān 爭先zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後zhēng xiāng 爭相zhēng xióng 爭雄zhēng yán dòu yàn 爭妍鬥艷zhēng yì 爭議zhēng yì xìng 爭議性zhēng zhàn 爭戰zhēng zhí 爭執zhēng zhí bù xià 爭執不下Zhèng rén zhēng nián 鄭人爭年zhèng xié xiāng zhēng 正邪相爭zhèng yì dòu zhēng 正義鬥爭zhí jiē jìng zhēng 直接競爭Zhí Wǎn zhàn zhēng 直皖戰爭zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕Zhōng Fǎ Zhàn zhēng 中法戰爭Zhōng Yuè Zhàn zhēng 中越戰爭

zhéng ㄓㄥˊ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, giành, đua nhau: 爭座位 Tranh chỗ ngồi; 爭光 Giành vẻ vang; 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư);
② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai;
③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?;
④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn: 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư: Vương Sung truyện). Như 諍 (bộ 言).

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Từ ghép 3