Có 2 kết quả:
Yuán ㄩㄢˊ • yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: zhǎo 爪 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳爫一友
Nét bút: ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: BMKE (月一大水)
Unicode: U+7230
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: vén, viên, vươn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ここ.に (koko.ni)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, wun4
Âm Nôm: vén, viên, vươn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ここ.に (koko.ni)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, wun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoàng hoàng giả hoa 5 - 皇皇者華 5 (Khổng Tử)
• Kích cổ 3 - 擊鼓 3 (Khổng Tử)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thố viên 1 - 兔爰 1 (Khổng Tử)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoàng hoàng giả hoa 5 - 皇皇者華 5 (Khổng Tử)
• Kích cổ 3 - 擊鼓 3 (Khổng Tử)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thố viên 1 - 兔爰 1 (Khổng Tử)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yuan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bèn, bởi vậy, cho nên
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Do vậy, rồi thì, bèn. ◇Thi Kinh 詩經: “Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ” 爰居爰處, 爰笑爰語 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói.
2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: “viên kì thích quy?” 爰其適歸 biết về đâu đây?
3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “viên thư” 爰書 văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
4. (Danh) Họ “Viên”.
2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: “viên kì thích quy?” 爰其適歸 biết về đâu đây?
3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “viên thư” 爰書 văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
4. (Danh) Họ “Viên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chưng ấy, bèn, như viên cư 爰居 bèn ở.
② Viên thư 爰書 văn thư xử kiện, văn án.
② Viên thư 爰書 văn thư xử kiện, văn án.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trợ từ đầu câu: 爰其適歸? Biết về đâu đây?; 爰居爰處,爰喪其馬 Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh);
② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).
② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bèn — Như vậy. Vì vậy — Chậm. Td: Viên viên ( chậm rãi, khoan thai ).
Từ điển Trung-Anh
(1) therefore
(2) consequently
(3) thus
(4) hence
(5) thereupon
(6) it follows that
(7) where?
(8) to change (into)
(9) ancient unit of weight and money
(2) consequently
(3) thus
(4) hence
(5) thereupon
(6) it follows that
(7) where?
(8) to change (into)
(9) ancient unit of weight and money