Có 2 kết quả:
wéi ㄨㄟˊ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhǎo 爪 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丶丶ノノフフフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BHNF (月竹弓火)
Unicode: U+7232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vị, vy
Âm Nôm: vay, vi, vơ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ため (tame), な.る (na.ru), な.す (na.su), す.る (su.ru), たり (tari), つく.る (tsuku.ru), なり (nari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai6
Âm Nôm: vay, vi, vơ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ため (tame), な.る (na.ru), な.す (na.su), す.る (su.ru), たり (tari), つく.る (tsuku.ru), なり (nari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai6
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dạ hoài - 夜懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đình tiền trì ngẫu hứng - 庭前池偶興 (Ngô Thì Nhậm)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hà - 荷 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuân hoa tạp vịnh - Mộc cẩn hoa - 春花雜詠-木槿花 (Nguyễn Văn Giao)
• Dạ hoài - 夜懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đình tiền trì ngẫu hứng - 庭前池偶興 (Ngô Thì Nhậm)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hà - 荷 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuân hoa tạp vịnh - Mộc cẩn hoa - 春花雜詠-木槿花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm, gây nên
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” 為.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 為|为[wei2]
(2) as (i.e. in the capacity of)
(3) to take sth as
(4) to act as
(5) to serve as
(6) to behave as
(7) to become
(8) to be
(9) to do
(2) as (i.e. in the capacity of)
(3) to take sth as
(4) to act as
(5) to serve as
(6) to behave as
(7) to become
(8) to be
(9) to do
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bởi vì
2. giúp cho
2. giúp cho
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” 為.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 為|为[wei4], because of
(2) for
(3) to
(2) for
(3) to