Có 1 kết quả:
yé ㄜˊ
Tổng nét: 12
Bộ: fù 父 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱父耶
Nét bút: ノ丶ノ丶一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: CKSJL (金大尸十中)
Unicode: U+723A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: da, gia
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): じい (jii), じじい (jijii), おやじ (oyaji), じじ (jiji), ちち (chichi)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): じい (jii), じじい (jijii), おやじ (oyaji), じじ (jiji), ちち (chichi)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân Dương ngục trung hài - 賓陽獄中孩 (Hồ Chí Minh)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân Dương ngục trung hài - 賓陽獄中孩 (Hồ Chí Minh)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bố, ba
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tòng thử thế da chinh” 從此替爺征 (Mộc lan thi 木蘭詩) Từ đây thay cha đi chinh chiến. (2) Tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân. ◎Như: “lão da” 老爺 ông già, “thái da” 太爺 cụ cố, “thiếu da” 少爺 cậu chủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá kỉ cá tiền, liên ngã dã bất tại nhãn lí” 一個作爺的, 還賴我們這幾個錢, 連我也不在眼裡 (Đệ nhị thập hồi) Đã là cậu chủ (Giả Hoàn 賈環) mà còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi, ngay cả tôi (Oanh Nhi 鶯兒) cũng chẳng thèm để ý.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với thần minh. ◎Như: “lão thiên da” 老天爺 ông trời già, “tài thần da” 財神爺 ông thần tài.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với thần minh. ◎Như: “lão thiên da” 老天爺 ông trời già, “tài thần da” 財神爺 ông thần tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Bố, cha: 爺娘 Cha mẹ;
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: 大爺 Cụ, ông; 張爺 Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: 老爺 Cụ lớn, ông lớn.
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: 大爺 Cụ, ông; 張爺 Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: 老爺 Cụ lớn, ông lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) grandpa
(2) old gentleman
(2) old gentleman
Từ ghép 24
bǎng yé 膀爺 • bǎnr yé 板兒爺 • cái shén yé 財神爺 • dà yé 大爺 • dǎo yé 倒爺 • jiā yé 家爺 • jiù yé 舅爺 • kǎn yé 侃爺 • lǎo dà yé 老大爺 • Lǎo fó yé 老佛爺 • lǎo tài yé 老太爺 • lǎo tiān yé 老天爺 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爺餓不死瞎家雀 • lǎo yé ye 老爺爺 • lǎo yé zi 老爺子 • Qī yé Bā yé 七爺八爺 • qián yé 乾爺 • tài yé 太爺 • Yán wáng yé 閻王爺 • yé men 爺們 • yé menr 爺們兒 • yé yé 爺爺 • yé ye 爺爺 • Zào wáng yé 灶王爺