Có 1 kết quả:

ㄜˊ

1/1

ㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố, ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha. ◇Vô danh thị : “Tòng thử thế da chinh” (Mộc lan thi ) Từ đây thay cha đi chinh chiến. (2) Tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân. ◎Như: “lão da” ông già, “thái da” cụ cố, “thiếu da” cậu chủ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá kỉ cá tiền, liên ngã dã bất tại nhãn lí” , , (Đệ nhị thập hồi) Đã là cậu chủ (Giả Hoàn ) mà còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi, ngay cả tôi (Oanh Nhi ) cũng chẳng thèm để ý.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với thần minh. ◎Như: “lão thiên da” ông trời già, “tài thần da” ông thần tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Bố, cha: Cha mẹ;
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: Cụ, ông; Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: Cụ lớn, ông lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) grandpa
(2) old gentleman

Từ ghép 24