Có 2 kết quả:

xiào ㄒㄧㄠˋyáo ㄧㄠˊ
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 4
Bộ: yáo 爻 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KK (大大)
Unicode: U+723B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào, loài
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): まじ.わる (maji.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaau4

Tự hình 5

Dị thể 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh “Dịch” 易. § Ba “hào” 爻 họp thành một “quái” 卦 quẻ.

yáo ㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh “Dịch” 易. § Ba “hào” 爻 họp thành một “quái” 卦 quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hào (vạch bát quái trong Kinh Dịch, mỗi quẻ của Kinh Dịch gồm có 6 hào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạch của các quẻ bói trong kinh Dịch. Mỗi vạch gọi là một Hào — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

the solid and broken lines of the eight trigrams 八卦[ba1 gua4], e.g. ☶