Có 2 kết quả:

shuāng ㄕㄨㄤshuǎng ㄕㄨㄤˇ
Âm Pinyin: shuāng ㄕㄨㄤ, shuǎng ㄕㄨㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yáo 爻 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KKKK (大大大大)
Unicode: U+723D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sảng
Âm Nôm: sảng, sửng, sượng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka), さわ.やか (sawa.yaka), たがう (tagau)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: song2

Tự hình 5

Dị thể 11

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” 昧爽 trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.

shuǎng ㄕㄨㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng suốt
2. sảng khoái

Từ điển phổ thông

chỗ cao ráo sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” 昧爽 trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng 昧爽.
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trong, sáng: 爽目 Mắt sáng;
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Trong sáng — Thanh cao nhẹ nhàng — Vui vẻ thích thú một cách thanh cao — Trời rạng sáng, bắt đầu sáng — Lầm lẫn, không đúng — Dùng như chữ Sảng 愴.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear
(3) crisp
(4) open
(5) frank
(6) straightforward
(7) to feel well
(8) fine
(9) pleasurable
(10) invigorating
(11) to deviate

Từ ghép 58

bào yìng bù shuǎng 報應不爽bào yìng bù shuǎng 报应不爽bù shuǎng 不爽gān shuǎng 乾爽gān shuǎng 干爽háo fà bù shuǎng 毫发不爽háo fà bù shuǎng 毫髮不爽háo lí bù shuǎng 毫厘不爽háo lí bù shuǎng 毫釐不爽háo shuǎng 豪爽kuān shuǎng 宽爽kuān shuǎng 寬爽liáng shuǎng 凉爽liáng shuǎng 涼爽lǚ shì bù shuǎng 屡试不爽lǚ shì bù shuǎng 屢試不爽qīng shuǎng 清爽qiū fēng sòng shuǎng 秋風送爽qiū fēng sòng shuǎng 秋风送爽qiū gāo qì shuǎng 秋高气爽qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽sà shuǎng 颯爽sà shuǎng 飒爽shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快shuǎng chàng 爽暢shuǎng chàng 爽畅shuǎng cuì 爽脆shuǎng dāng 爽当shuǎng dāng 爽當shuǎng fū shuǐ 爽肤水shuǎng fū shuǐ 爽膚水shuǎng jiàn 爽健shuǎng jié 爽捷shuǎng kǒu 爽口shuǎng kuai 爽快shuǎng lǎng 爽朗shuǎng lì 爽利shuǎng liàng 爽亮shuǎng mù 爽目shuǎng qì 爽气shuǎng qì 爽氣shuǎng rán 爽然shuǎng rán ruò shī 爽然若失shuǎng shēn fěn 爽身粉shuǎng shuǎng kuài kuài 爽爽快快shuǎng wāi wāi 爽歪歪shuǎng xīn měi shí 爽心美食shuǎng xīn yuè mù 爽心悅目shuǎng xīn yuè mù 爽心悦目shuǎng yì 爽意shuǎng yuē 爽約shuǎng yuē 爽约shuǎng zhí 爽直tiān gāo qì shuǎng 天高气爽tiān gāo qì shuǎng 天高氣爽yīng zī sà shuǎng 英姿颯爽yīng zī sà shuǎng 英姿飒爽zhí shuǎng 直爽