Có 2 kết quả:
shuāng ㄕㄨㄤ • shuǎng ㄕㄨㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yáo 爻 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KKKK (大大大大)
Unicode: U+723D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảng
Âm Nôm: sảng, sửng, sượng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka), さわ.やか (sawa.yaka), たがう (tagau)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song2
Âm Nôm: sảng, sửng, sượng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka), さわ.やか (sawa.yaka), たがう (tagau)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song2
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 32 - Tống thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十二-送秋其三 (Phan Huy Ích)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Hàm phong thiền - 含風蟬 (Lư Chiếu Lân)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Hàm phong thiền - 含風蟬 (Lư Chiếu Lân)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” 昧爽 trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng suốt
2. sảng khoái
2. sảng khoái
Từ điển phổ thông
chỗ cao ráo sáng sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” 昧爽 trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” 爽明 rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” 爽異 thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư 尚書: “Sảng duy dân, địch cát khang” 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng 昧爽.
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong, sáng: 爽目 Mắt sáng;
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Trong sáng — Thanh cao nhẹ nhàng — Vui vẻ thích thú một cách thanh cao — Trời rạng sáng, bắt đầu sáng — Lầm lẫn, không đúng — Dùng như chữ Sảng 愴.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) clear
(3) crisp
(4) open
(5) frank
(6) straightforward
(7) to feel well
(8) fine
(9) pleasurable
(10) invigorating
(11) to deviate
(2) clear
(3) crisp
(4) open
(5) frank
(6) straightforward
(7) to feel well
(8) fine
(9) pleasurable
(10) invigorating
(11) to deviate
Từ ghép 58
bào yìng bù shuǎng 報應不爽 • bào yìng bù shuǎng 报应不爽 • bù shuǎng 不爽 • gān shuǎng 乾爽 • gān shuǎng 干爽 • háo fà bù shuǎng 毫发不爽 • háo fà bù shuǎng 毫髮不爽 • háo lí bù shuǎng 毫厘不爽 • háo lí bù shuǎng 毫釐不爽 • háo shuǎng 豪爽 • kuān shuǎng 宽爽 • kuān shuǎng 寬爽 • liáng shuǎng 凉爽 • liáng shuǎng 涼爽 • lǚ shì bù shuǎng 屡试不爽 • lǚ shì bù shuǎng 屢試不爽 • qīng shuǎng 清爽 • qiū fēng sòng shuǎng 秋風送爽 • qiū fēng sòng shuǎng 秋风送爽 • qiū gāo qì shuǎng 秋高气爽 • qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽 • sà shuǎng 颯爽 • sà shuǎng 飒爽 • shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快 • shuǎng chàng 爽暢 • shuǎng chàng 爽畅 • shuǎng cuì 爽脆 • shuǎng dāng 爽当 • shuǎng dāng 爽當 • shuǎng fū shuǐ 爽肤水 • shuǎng fū shuǐ 爽膚水 • shuǎng jiàn 爽健 • shuǎng jié 爽捷 • shuǎng kǒu 爽口 • shuǎng kuai 爽快 • shuǎng lǎng 爽朗 • shuǎng lì 爽利 • shuǎng liàng 爽亮 • shuǎng mù 爽目 • shuǎng qì 爽气 • shuǎng qì 爽氣 • shuǎng rán 爽然 • shuǎng rán ruò shī 爽然若失 • shuǎng shēn fěn 爽身粉 • shuǎng shuǎng kuài kuài 爽爽快快 • shuǎng wāi wāi 爽歪歪 • shuǎng xīn měi shí 爽心美食 • shuǎng xīn yuè mù 爽心悅目 • shuǎng xīn yuè mù 爽心悦目 • shuǎng yì 爽意 • shuǎng yuē 爽約 • shuǎng yuē 爽约 • shuǎng zhí 爽直 • tiān gāo qì shuǎng 天高气爽 • tiān gāo qì shuǎng 天高氣爽 • yīng zī sà shuǎng 英姿颯爽 • yīng zī sà shuǎng 英姿飒爽 • zhí shuǎng 直爽