Có 1 kết quả:
chuáng ㄔㄨㄤˊ
Âm Pinyin: chuáng ㄔㄨㄤˊ
Tổng nét: 8
Bộ: qiáng 爿 (+4 nét)
Hình thái: ⿰爿木
Nét bút: フ丨一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VMD (女一木)
Unicode: U+7240
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: qiáng 爿 (+4 nét)
Hình thái: ⿰爿木
Nét bút: フ丨一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VMD (女一木)
Unicode: U+7240
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàng
Âm Nôm: giưòng, giường, sàng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Âm Nôm: giưòng, giường, sàng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “sàng” 床.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Trung-Anh
variant of 床[chuang2]