Có 1 kết quả:

bǎn ㄅㄢˇ
Âm Pinyin: bǎn ㄅㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: piàn 片 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フノノフ丶
Thương Hiệt: LLHE (中中竹水)
Unicode: U+7248
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bản
Âm Nôm: bản, bảng, bỡn, phản, ván
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baan2

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

bǎn ㄅㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bản in
2. lần xuất bản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là “bản” 板. ◎Như: “thiền bản” 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: “quốc tế bản” 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là “bản” 板.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bản để in: 鋅版 Bản kẽm;
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ mỏng, tấm ván. Như chữ Bản — Tấm gỗ ghép lại để đắp tường. Xem Bản trúc — Chỉ chung sách vở.

Từ điển Trung-Anh

(1) a register
(2) block of printing
(3) edition
(4) version
(5) page

Từ ghép 108

àn xū chū bǎn 按需出版āo bǎn 凹版bǎn běn 版本bǎn cì 版次bǎn huà 版画bǎn huà 版畫bǎn kè 版刻bǎn kuài 版块bǎn kuài 版塊bǎn miàn 版面bǎn miàn fèi 版面費bǎn miàn fèi 版面费bǎn quán 版权bǎn quán 版權bǎn quán suǒ yǒu 版权所有bǎn quán suǒ yǒu 版權所有bǎn shì 版式bǎn shuì 版稅bǎn shuì 版税bǎn tú 版图bǎn tú 版圖bǎn zhǔ 版主bǎn zhù 版筑bǎn zhù 版築chóng bǎn 重版chū bǎn 出版chū bǎn shāng 出版商chū bǎn shè 出版社chū bǎn wù 出版物chū bǎn zhě 出版者dào bǎn 盗版dào bǎn 盜版Dào bǎn dǎng 盗版党Dào bǎn dǎng 盜版黨dào bǎn zhě 盗版者dào bǎn zhě 盜版者dǐ bǎn 底版diāo bǎn 雕版fān bǎn 翻版fān bǎn dié 翻版碟gǎi bǎn 改版gēng xīn bǎn 更新版hǎi wài bǎn 海外版hǎi zéi bǎn 海賊版hǎi zéi bǎn 海贼版Huáng guān chū bǎn 皇冠出版Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團huó bǎn 活版huó bǎn yìn shuā 活版印刷jiāo bǎn yìn shuā 胶版印刷jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷jiù bǎn 旧版jiù bǎn 舊版jué bǎn 絕版jué bǎn 绝版kē luó bǎn 珂罗版kē luó bǎn 珂羅版kè bǎn 刻版kǒng bǎn yìn shuā 孔版印刷kuò bǎn 扩版kuò bǎn 擴版lì shǐ bǎn běn 历史版本lì shǐ bǎn běn 歷史版本mù bǎn 木版nǎo diàn tú bǎn 脑电图版nǎo diàn tú bǎn 腦電圖版pái bǎn 排版pīn bǎn 拼版píng bǎn 平版qiāng bǎn 枪版qiāng bǎn 槍版shāng yè bǎn běn 商业版本shāng yè bǎn běn 商業版本tóu bǎn 头版tóu bǎn 頭版tū bǎn 凸版tū bǎn yìn shuā 凸版印刷tú bǎn 图版tú bǎn 圖版wèi shān jié bǎn 未删节版wèi shān jié bǎn 未刪節版Xī shuāng bǎn nà 西双版纳Xī shuāng bǎn nà 西雙版納xī shuāng bǎn nà cū fěi 西双版纳粗榧xī shuāng bǎn nà cū fěi 西雙版納粗榧Xī shuāng bǎn nà Dǎi zú zì zhì zhōu 西双版纳傣族自治州Xī shuāng bǎn nà Dǎi zú zì zhì zhōu 西雙版納傣族自治州Xī shuāng bǎn nà zhōu 西双版纳州Xī shuāng bǎn nà zhōu 西雙版納州xīn bǎn 新版Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新聞出版總署Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新闻出版总署xiū dìng bǎn 修訂版xiū dìng bǎn 修订版yìn bǎn 印版yìn shuā bǎn 印刷版zài bǎn 再版zhào piàn dǐ bǎn 照片底版zhēn bǎn 真版zhēn rén bǎn 真人版zhèng bǎn 正版zhì bǎn 制版zhì bǎn 製版Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中国大百科全书出版社Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中國大百科全書出版社zuān bǎn 鑽版zuān bǎn 钻版