Có 1 kết quả:
bǎn ㄅㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: piàn 片 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片反
Nét bút: ノ丨一フノノフ丶
Thương Hiệt: LLHE (中中竹水)
Unicode: U+7248
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bản
Âm Nôm: bản, bảng, bỡn, phản, ván
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2
Âm Nôm: bản, bảng, bỡn, phản, ván
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bản in
2. lần xuất bản
2. lần xuất bản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là “bản” 板. ◎Như: “thiền bản” 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: “quốc tế bản” 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là “bản” 板.
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: “quốc tế bản” 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là “bản” 板.
Từ điển Thiều Chửu
① Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bản để in: 鋅版 Bản kẽm;
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm gỗ mỏng, tấm ván. Như chữ Bản — Tấm gỗ ghép lại để đắp tường. Xem Bản trúc — Chỉ chung sách vở.
Từ điển Trung-Anh
(1) a register
(2) block of printing
(3) edition
(4) version
(5) page
(2) block of printing
(3) edition
(4) version
(5) page
Từ ghép 108
àn xū chū bǎn 按需出版 • āo bǎn 凹版 • bǎn běn 版本 • bǎn cì 版次 • bǎn huà 版画 • bǎn huà 版畫 • bǎn kè 版刻 • bǎn kuài 版块 • bǎn kuài 版塊 • bǎn miàn 版面 • bǎn miàn fèi 版面費 • bǎn miàn fèi 版面费 • bǎn quán 版权 • bǎn quán 版權 • bǎn quán suǒ yǒu 版权所有 • bǎn quán suǒ yǒu 版權所有 • bǎn shì 版式 • bǎn shuì 版稅 • bǎn shuì 版税 • bǎn tú 版图 • bǎn tú 版圖 • bǎn zhǔ 版主 • bǎn zhù 版筑 • bǎn zhù 版築 • chóng bǎn 重版 • chū bǎn 出版 • chū bǎn shāng 出版商 • chū bǎn shè 出版社 • chū bǎn wù 出版物 • chū bǎn zhě 出版者 • dào bǎn 盗版 • dào bǎn 盜版 • Dào bǎn dǎng 盗版党 • Dào bǎn dǎng 盜版黨 • dào bǎn zhě 盗版者 • dào bǎn zhě 盜版者 • dǐ bǎn 底版 • diāo bǎn 雕版 • fān bǎn 翻版 • fān bǎn dié 翻版碟 • gǎi bǎn 改版 • gēng xīn bǎn 更新版 • hǎi wài bǎn 海外版 • hǎi zéi bǎn 海賊版 • hǎi zéi bǎn 海贼版 • Huáng guān chū bǎn 皇冠出版 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團 • huó bǎn 活版 • huó bǎn yìn shuā 活版印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 胶版印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷 • jiù bǎn 旧版 • jiù bǎn 舊版 • jué bǎn 絕版 • jué bǎn 绝版 • kē luó bǎn 珂罗版 • kē luó bǎn 珂羅版 • kè bǎn 刻版 • kǒng bǎn yìn shuā 孔版印刷 • kuò bǎn 扩版 • kuò bǎn 擴版 • lì shǐ bǎn běn 历史版本 • lì shǐ bǎn běn 歷史版本 • mù bǎn 木版 • nǎo diàn tú bǎn 脑电图版 • nǎo diàn tú bǎn 腦電圖版 • pái bǎn 排版 • pīn bǎn 拼版 • píng bǎn 平版 • qiāng bǎn 枪版 • qiāng bǎn 槍版 • shāng yè bǎn běn 商业版本 • shāng yè bǎn běn 商業版本 • tóu bǎn 头版 • tóu bǎn 頭版 • tū bǎn 凸版 • tū bǎn yìn shuā 凸版印刷 • tú bǎn 图版 • tú bǎn 圖版 • wèi shān jié bǎn 未删节版 • wèi shān jié bǎn 未刪節版 • Xī shuāng bǎn nà 西双版纳 • Xī shuāng bǎn nà 西雙版納 • xī shuāng bǎn nà cū fěi 西双版纳粗榧 • xī shuāng bǎn nà cū fěi 西雙版納粗榧 • Xī shuāng bǎn nà Dǎi zú zì zhì zhōu 西双版纳傣族自治州 • Xī shuāng bǎn nà Dǎi zú zì zhì zhōu 西雙版納傣族自治州 • Xī shuāng bǎn nà zhōu 西双版纳州 • Xī shuāng bǎn nà zhōu 西雙版納州 • xīn bǎn 新版 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新聞出版總署 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新闻出版总署 • xiū dìng bǎn 修訂版 • xiū dìng bǎn 修订版 • yìn bǎn 印版 • yìn shuā bǎn 印刷版 • zài bǎn 再版 • zhào piàn dǐ bǎn 照片底版 • zhēn bǎn 真版 • zhēn rén bǎn 真人版 • zhèng bǎn 正版 • zhì bǎn 制版 • zhì bǎn 製版 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中国大百科全书出版社 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中國大百科全書出版社 • zuān bǎn 鑽版 • zuān bǎn 钻版