Có 1 kết quả:
pái ㄆㄞˊ
Tổng nét: 12
Bộ: piàn 片 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片卑
Nét bút: ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: LLHHJ (中中竹竹十)
Unicode: U+724C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bài
Âm Nôm: bài, bìa, bời
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ぱい (pai), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: paai4
Âm Nôm: bài, bìa, bời
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ぱい (pai), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: paai4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)
• Quá Ngạc Châu - 過鄂州 (Ngư Huyền Cơ)
• Quá Yển Thành ức Nhạc Vũ Mục - 過郾城憶岳武穆 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)
• Quá Ngạc Châu - 過鄂州 (Ngư Huyền Cơ)
• Quá Yển Thành ức Nhạc Vũ Mục - 過郾城憶岳武穆 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái biển yết thị
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: “chiêu bài” 招牌 hay “bài thị” 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” 門牌 biển số nhà. ◇Tây du kí 西遊記: “Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới” 城上有一鐵牌, 牌上有三個大字, 乃幽冥界 (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: “bài hiệu” 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” 冒牌 giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim bài thập nhị hữu di hận” 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc “Tần Cối” 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu “Nhạc Phi” 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức “thuẫn bài” 盾牌 mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: “đả bài” 打牌 đánh bài, “chỉ bài” 紙牌 bài tổ tôm.
6. (Danh) “Bài vị” 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: “từ bài” 詞牌 bài từ, “khúc bài” 曲牌 bài nhạc.
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: “bài hiệu” 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” 冒牌 giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim bài thập nhị hữu di hận” 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc “Tần Cối” 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu “Nhạc Phi” 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức “thuẫn bài” 盾牌 mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: “đả bài” 打牌 đánh bài, “chỉ bài” 紙牌 bài tổ tôm.
6. (Danh) “Bài vị” 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: “từ bài” 詞牌 bài từ, “khúc bài” 曲牌 bài nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示.
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tấm) biển: 指路牌 Biển chỉ đường; 門牌 Biển ghi số nhà;
② Nhãn hiệu, hiệu: 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; 冒牌 Giả hiệu;
③ Bài: 打牌 Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: 擋箭 牌 Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).
② Nhãn hiệu, hiệu: 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; 冒牌 Giả hiệu;
③ Bài: 打牌 Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: 擋箭 牌 Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng — Cái thẻ, dùng làm dấu hiệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) mahjong tile
(2) playing card
(3) game pieces
(4) signboard
(5) plate
(6) tablet
(7) medal
(8) CL:片[pian4],個|个[ge4],塊|块[kuai4]
(2) playing card
(3) game pieces
(4) signboard
(5) plate
(6) tablet
(7) medal
(8) CL:片[pian4],個|个[ge4],塊|块[kuai4]
Từ ghép 159
biāo pái 标牌 • biāo pái 標牌 • biāo yǔ pái 标语牌 • biāo yǔ pái 標語牌 • cān pái 餐牌 • chǎng pái 厂牌 • chǎng pái 廠牌 • chē pái 車牌 • chē pái 车牌 • chuàng pái zi 创牌子 • chuàng pái zi 創牌子 • dǎ pái 打牌 • dà pái 大牌 • dà pái dàng 大牌档 • dà pái dàng 大牌檔 • dǎng jiàn pái 挡箭牌 • dǎng jiàn pái 擋箭牌 • dēng jī pái 登机牌 • dēng jī pái 登機牌 • dǐ pái 底牌 • diào pái 吊牌 • dùn pái 盾牌 • Dùn pái zuò 盾牌座 • duō mǐ nuò gǔ pái 多米諾骨牌 • duō mǐ nuò gǔ pái 多米诺骨牌 • fā pái 发牌 • fā pái 發牌 • fú pái 符牌 • gài pái 盖牌 • gài pái 蓋牌 • gāo pái 高牌 • gào shì pái 告示牌 • gǒu pái 狗牌 • gǔ pái 骨牌 • gǔ pái xiào yìng 骨牌效应 • gǔ pái xiào yìng 骨牌效應 • guà pái 挂牌 • guà pái 掛牌 • guǎng gào pái 广告牌 • guǎng gào pái 廣告牌 • guǐ pái 鬼牌 • hào mǎ pái 号码牌 • hào mǎ pái 號碼牌 • hào pái 号牌 • hào pái 號牌 • hóng pái 紅牌 • hóng pái 红牌 • hú pái 和牌 • hǔ tóu pái 虎头牌 • hǔ tóu pái 虎頭牌 • huáng pái 黃牌 • huáng pái 黄牌 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • jiǎng pái 奖牌 • jiǎng pái 獎牌 • jiǎng pái bǎng 奖牌榜 • jiǎng pái bǎng 獎牌榜 • jiàng pái 将牌 • jiàng pái 將牌 • jiào pái 叫牌 • jīn pái 金牌 • kǎ pái 卡牌 • lǎo pái 老牌 • liàng dǐ pái 亮底牌 • líng pái 灵牌 • líng pái 靈牌 • lìng pái huán 令牌环 • lìng pái huán 令牌環 • lìng pái huán wǎng 令牌环网 • lìng pái huán wǎng 令牌環網 • má jiàng pái 麻将牌 • má jiàng pái 麻將牌 • mào pái 冒牌 • mào pái huò 冒牌貨 • mào pái huò 冒牌货 • mén pái 門牌 • mén pái 门牌 • míng pái 名牌 • mō pái 摸牌 • pái biǎn 牌匾 • pái fāng 牌坊 • pái hào 牌号 • pái hào 牌號 • pái jià 牌价 • pái jià 牌價 • pái jiǔ 牌九 • pái jú 牌局 • pái lou 牌楼 • pái lou 牌樓 • pái wèi 牌位 • pái xì 牌戏 • pái xì 牌戲 • pái xíng 牌型 • pái zhào 牌照 • pái zi 牌子 • pǐn pái 品牌 • pū kè pái 扑克牌 • pū kè pái 撲克牌 • qí pái 旗牌 • qì chē hào pái 汽車號牌 • qì chē hào pái 汽车号牌 • qì yuē qiáo pái 契約橋牌 • qì yuē qiáo pái 契约桥牌 • qiáo pái 桥牌 • qiáo pái 橋牌 • Qiào pái 壳牌 • Qiào pái 殼牌 • Qiào pái gōng sī 壳牌公司 • Qiào pái gōng sī 殼牌公司 • shàng pái 上牌 • Shuāng pái 双牌 • Shuāng pái 雙牌 • Shuāng pái xiàn 双牌县 • Shuāng pái xiàn 雙牌縣 • tān pái 摊牌 • tān pái 攤牌 • tào pái chē 套牌車 • tào pái chē 套牌车 • tóng pái 銅牌 • tóng pái 铜牌 • tóu pái 头牌 • tóu pái 頭牌 • wán pái 玩牌 • wàn zhì pái 万智牌 • wàn zhì pái 萬智牌 • wáng pái 王牌 • Wěi shì pái 伟士牌 • Wěi shì pái 偉士牌 • wú jiàng pái 无将牌 • wú jiàng pái 無將牌 • wú pái 无牌 • wú pái 無牌 • xǐ pái 洗牌 • yín pái 銀牌 • yín pái 银牌 • Yōu nuò pái 优诺牌 • Yōu nuò pái 優諾牌 • yǒu pái shí fēn 酉牌时分 • yǒu pái shí fēn 酉牌時分 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊 • yuè fèn pái 月份牌 • zá pái 杂牌 • zá pái 雜牌 • zhāi pái 摘牌 • zhàn pái 站牌 • zhāo pái cài 招牌菜 • zhāo pái dòng zuò 招牌动作 • zhāo pái dòng zuò 招牌動作 • zhāo pái zhǐ 招牌紙 • zhāo pái zhǐ 招牌纸 • zhēn jié pái fāng 貞節牌坊 • zhēn jié pái fāng 贞节牌坊 • zhǐ pái 紙牌 • zhǐ pái 纸牌 • zhǔ dǎ pǐn pái 主打品牌 • zhǔ pǐn pái 主品牌 • zì yǒu pǐn pái 自有品牌