Có 2 kết quả:
chā ㄔㄚ • zhá ㄓㄚˊ
Âm Pinyin: chā ㄔㄚ, zhá ㄓㄚˊ
Tổng nét: 13
Bộ: piàn 片 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片臿
Nét bút: ノ丨一フノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: LLHJX (中中竹十重)
Unicode: U+7250
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: piàn 片 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片臿
Nét bút: ノ丨一フノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: LLHJX (中中竹十重)
Unicode: U+7250
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáp
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): いたがこい (itagakoi)
Âm Quảng Đông: zaap6
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): いたがこい (itagakoi)
Âm Quảng Đông: zaap6
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ván ngăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ván ngăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy ván mà che. Che bằng ván.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ván ngăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ván ngăn, ngày xưa chỉ tấm cửa treo ngoài cổng thành. § Ngày xưa dùng như “sạp” 閘.
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 閘|闸[zha2]
(2) sluice
(3) lock (on waterway)
(2) sluice
(3) lock (on waterway)