Có 1 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: piàn 片 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰片枼
Nét bút: ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LLPTD (中中心廿木)
Unicode: U+7252
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: đép, điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: đép, điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tờ trát, tờ trình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa.
2. (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như: “tối hậu thông điệp” 最後通牒 tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” 次日, 接得青州太守龔景牒文, 言黃巾賊圍城將陷, 乞賜救援 (Đệ nhất hồi 第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
3. (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy” 宰與之牒, 齎送以歸 (Thi biến 尸變) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
4. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
5. (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như: “ngọc điệp” 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua.
6. (Danh) Mộc bản.
7. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “thiên” 篇.
8. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “kiện” 件.
9. (Danh) Họ “Điệp”.
2. (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như: “tối hậu thông điệp” 最後通牒 tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” 次日, 接得青州太守龔景牒文, 言黃巾賊圍城將陷, 乞賜救援 (Đệ nhất hồi 第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
3. (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy” 宰與之牒, 齎送以歸 (Thi biến 尸變) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
4. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
5. (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như: “ngọc điệp” 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua.
6. (Danh) Mộc bản.
7. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “thiên” 篇.
8. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “kiện” 件.
9. (Danh) Họ “Điệp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
② Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.
② Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công văn, giấy chứng: 通牒 Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao); 最後通牒 Tối hậu thư;
② Phả điệp, gia phả.
② Phả điệp, gia phả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Văn thư việc quan — Giấy quan đòi. Tờ trát — Nay còn có nghĩa là tờ giấy của chính quyền bao cho dân chúng việc gì — Cái thang giường.
Từ điển Trung-Anh
(1) (official) document
(2) dispatch
(2) dispatch
Từ ghép 10