Có 1 kết quả:
yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 15
Bộ: piàn 片 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰片⿸户甫
Nét bút: ノ丨一フ丶フ一ノ一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LLHSB (中中竹尸月)
Unicode: U+7256
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dũ, dữu
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia - 冬晚對雪憶胡居士家 (Vương Duy)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Tô thị biệt nghiệp - 蘇氏別業 (Tổ Vịnh)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Trãi)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Tô thị biệt nghiệp - 蘇氏別業 (Tổ Vịnh)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Trãi)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa sổ;
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to enlighten
(2) lattice window
(2) lattice window
Từ ghép 4