Có 1 kết quả:

yǒu ㄧㄡˇ
Âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 15
Bộ: piàn 片 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ丶フ一ノ一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LLHSB (中中竹尸月)
Unicode: U+7256
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , dữu
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau5

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǒu ㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ;
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to enlighten
(2) lattice window

Từ ghép 4