Có 2 kết quả:
yá ㄧㄚˊ • yà ㄧㄚˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yá 牙 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ丨ノ
Thương Hiệt: MVDH (一女木竹)
Unicode: U+7259
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: nga, nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): きば (kiba), は (ha)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Âm Nôm: nga, nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): きば (kiba), は (ha)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Đình thảo - 庭草 (Đỗ Phủ)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
• Nghiêm tiên sinh từ - 嚴先生祠 (Từ Vị)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đình thảo - 庭草 (Đỗ Phủ)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
• Nghiêm tiên sinh từ - 嚴先生祠 (Từ Vị)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái răng
2. ngà voi
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Răng to.
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răng: 門牙 Răng cửa; 蟲牙 Răng sâu;
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.
Từ điển Trung-Anh
(1) tooth
(2) ivory
(3) CL:顆|颗[ke1]
(2) ivory
(3) CL:顆|颗[ke1]
Từ ghép 196
bá yá 拔牙 • bǎn yá 板牙 • bāo yá 齙牙 • bāo yá 龅牙 • bǔ yá 补牙 • bǔ yá 補牙 • cáo yá 槽牙 • cháng yá 長牙 • cháng yá 长牙 • chōng yá qì 冲牙器 • chōng yá qì 沖牙器 • chóng yá 虫牙 • chóng yá 蟲牙 • chóng zi yá 虫子牙 • chóng zi yá 蟲子牙 • dǎ yá jì 打牙祭 • dào yá 道牙 • dú yá 毒牙 • fáng yá 房牙 • fáng yá zi 房牙子 • Fó yá 佛牙 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙 • Hǎi yá 海牙 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙 • héng yá 恆牙 • héng yá 恒牙 • hǔ yá 虎牙 • huàn yá 换牙 • huàn yá 換牙 • jī yá 基牙 • jǐ yá gāo 挤牙膏 • jǐ yá gāo 擠牙膏 • jiǎ xiàng yá 假象牙 • jiǎ yá 假牙 • jiān yá 尖牙 • Jiāng Zǐ yá 姜子牙 • Jiāng Zǐ yá 薑子牙 • jiǎo xíng yá tào 矫形牙套 • jiǎo xíng yá tào 矯形牙套 • jié yá 洁牙 • jié yá 潔牙 • jù yá shā 巨牙鯊 • jù yá shā 巨牙鲨 • Lán yá 蓝牙 • Lán yá 藍牙 • Láng yá Shān 狼牙山 • lǎo diào yá 老掉牙 • líng yá lì chǐ 伶牙俐齒 • líng yá lì chǐ 伶牙俐齿 • mǎ lù yá zi 馬路牙子 • mǎ lù yá zi 马路牙子 • mǎn dì zhǎo yá 满地找牙 • mǎn dì zhǎo yá 滿地找牙 • mén yá 門牙 • mén yá 门牙 • mó yá 磨牙 • ōu yá 吽牙 • Pú táo yá 葡萄牙 • Pú táo yá rén 葡萄牙人 • Pú táo yá wén 葡萄牙文 • Pú táo yá yǔ 葡萄牙語 • Pú táo yá yǔ 葡萄牙语 • qiē yá 切牙 • qīng miàn liáo yá 青面獠牙 • rǔ yá 乳牙 • sāi yá 塞牙 • shàng yá táng 上牙膛 • Shèng dì yá gē 圣地牙哥 • Shèng dì yá gē 聖地牙哥 • shí rén yá huì 拾人牙慧 • shuā yá 刷牙 • tán yá 弹牙 • tán yá 彈牙 • tī yá 剔牙 • tiě chǐ tóng yá 鐵齒銅牙 • tiě chǐ tóng yá 铁齿铜牙 • wěi yá 尾牙 • wú yá 无牙 • wú yá 無牙 • xī bān yá 西班牙 • Xī bān yá gǎng 西班牙港 • Xī bān yá rén 西班牙人 • Xī bān yá wén 西班牙文 • Xī bān yá yǔ 西班牙語 • Xī bān yá yǔ 西班牙语 • xǐ yá 洗牙 • xiāng yá 鑲牙 • xiāng yá 镶牙 • xiàng yá 象牙 • Xiàng yá Hǎi àn 象牙海岸 • xiàng yá tǎ 象牙塔 • xiào diào dà yá 笑掉大牙 • xiōng yá lì 匈牙利 • Xiōng yá lì yǔ 匈牙利語 • Xiōng yá lì yǔ 匈牙利语 • yá bái 牙白 • yá bān 牙班 • yá běn zhì 牙本質 • yá běn zhì 牙本质 • yá bìng 牙病 • yá chen 牙碜 • yá chen 牙磣 • yá chéng 牙城 • yá chǐ 牙齒 • yá chǐ 牙齿 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齿矫正器 • yá chuáng 牙床 • yá diāo 牙雕 • yá fěn 牙粉 • yá fèng 牙縫 • yá fèng 牙缝 • yá fèngr 牙縫兒 • yá fèngr 牙缝儿 • yá gāo 牙膏 • yá gēn 牙根 • yá gòu 牙垢 • yá guān 牙关 • yá guān 牙冠 • yá guān 牙關 • yá guān jǐn bì zhèng 牙关紧闭症 • yá guān jǐn bì zhèng 牙關緊閉症 • yá háng 牙行 • yá huì 牙慧 • yá jī qiǎo zhì 牙机巧制 • yá jī qiǎo zhì 牙機巧制 • yá jì 牙祭 • yá jūn bān 牙菌斑 • yá kē 牙科 • yá kē yī shēng 牙科医生 • yá kē yī shēng 牙科醫生 • yá kuài 牙侩 • yá kuài 牙儈 • yá qiān 牙签 • yá qiān 牙籤 • yá qiáo 牙桥 • yá qiáo 牙橋 • yá rén 牙人 • yá ròu 牙肉 • yá shuā 牙刷 • yá suǐ 牙髓 • yá tào 牙套 • yá tòng 牙痛 • yá tuō 牙托 • yá xiàn 牙線 • yá xiàn 牙线 • yá xiàn bàng 牙線棒 • yá xiàn bàng 牙线棒 • yá yī 牙医 • yá yī 牙醫 • yá yīn 牙音 • yá yín 牙齦 • yá yín 牙龈 • yá yín yán 牙齦炎 • yá yín yán 牙龈炎 • yá yòu zhì 牙釉質 • yá yòu zhì 牙釉质 • yá zhàng 牙帐 • yá zhàng 牙帳 • yá zhōu bìng 牙周病 • yá zhōu yán 牙周炎 • yá zi 牙子 • Yà màn yá 亚曼牙 • Yà màn yá 亞曼牙 • Yà màn yá xiāng 亚曼牙乡 • Yà màn yá xiāng 亞曼牙鄉 • yǎo dìng yá gēn 咬定牙根 • yǎo dìng yá guān 咬定牙关 • yǎo dìng yá guān 咬定牙關 • yǎo jǐn yá gēn 咬紧牙根 • yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根 • yǎo jǐn yá guān 咬紧牙关 • yǎo jǐn yá guān 咬緊牙關 • yǎo yá 咬牙 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齿 • yǐ yá huán yá 以牙还牙 • yǐ yá huán yá 以牙還牙 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙 • yuè yá 月牙 • yuè yá xíng 月牙形 • zàn yá 暂牙 • zàn yá 暫牙 • zhāng yá wǔ zhǎo 张牙舞爪 • zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪 • zhǎo yá 爪牙 • zhèng yá dài huán 正牙带环 • zhèng yá dài huán 正牙帶環 • zhì yá 智牙 • zhù yá 蛀牙 • zī yá liě zuǐ 呲牙咧嘴 • zī yá liě zuǐ 齜牙咧嘴 • zī yá liě zuǐ 龇牙咧嘴
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.