Có 2 kết quả:

ㄧㄚˊㄧㄚˋ
Âm Pinyin: ㄧㄚˊ, ㄧㄚˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yá 牙 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ丨ノ
Thương Hiệt: MVDH (一女木竹)
Unicode: U+7259
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: nga, nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): きば (kiba), は (ha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaa4

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄧㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái răng
2. ngà voi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Răng to.
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng: 門牙 Răng cửa; 蟲牙 Răng sâu;
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.

Từ điển Trung-Anh

(1) tooth
(2) ivory
(3) CL:顆|颗[ke1]

Từ ghép 196

bá yá 拔牙bǎn yá 板牙bāo yá 齙牙bāo yá 龅牙bǔ yá 补牙bǔ yá 補牙cáo yá 槽牙cháng yá 長牙cháng yá 长牙chōng yá qì 冲牙器chōng yá qì 沖牙器chóng yá 虫牙chóng yá 蟲牙chóng zi yá 虫子牙chóng zi yá 蟲子牙dǎ yá jì 打牙祭dào yá 道牙dú yá 毒牙fáng yá 房牙fáng yá zi 房牙子Fó yá 佛牙gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙Hǎi yá 海牙hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙héng yá 恆牙héng yá 恒牙hǔ yá 虎牙huàn yá 换牙huàn yá 換牙jī yá 基牙jǐ yá gāo 挤牙膏jǐ yá gāo 擠牙膏jiǎ xiàng yá 假象牙jiǎ yá 假牙jiān yá 尖牙Jiāng Zǐ yá 姜子牙Jiāng Zǐ yá 薑子牙jiǎo xíng yá tào 矫形牙套jiǎo xíng yá tào 矯形牙套jié yá 洁牙jié yá 潔牙jù yá shā 巨牙鯊jù yá shā 巨牙鲨Lán yá 蓝牙Lán yá 藍牙Láng yá Shān 狼牙山lǎo diào yá 老掉牙líng yá lì chǐ 伶牙俐齒líng yá lì chǐ 伶牙俐齿mǎ lù yá zi 馬路牙子mǎ lù yá zi 马路牙子mǎn dì zhǎo yá 满地找牙mǎn dì zhǎo yá 滿地找牙mén yá 門牙mén yá 门牙mó yá 磨牙ōu yá 吽牙Pú táo yá 葡萄牙Pú táo yá rén 葡萄牙人Pú táo yá wén 葡萄牙文Pú táo yá yǔ 葡萄牙語Pú táo yá yǔ 葡萄牙语qiē yá 切牙qīng miàn liáo yá 青面獠牙rǔ yá 乳牙sāi yá 塞牙shàng yá táng 上牙膛Shèng dì yá gē 圣地牙哥Shèng dì yá gē 聖地牙哥shí rén yá huì 拾人牙慧shuā yá 刷牙tán yá 弹牙tán yá 彈牙tī yá 剔牙tiě chǐ tóng yá 鐵齒銅牙tiě chǐ tóng yá 铁齿铜牙wěi yá 尾牙wú yá 无牙wú yá 無牙xī bān yá 西班牙Xī bān yá gǎng 西班牙港Xī bān yá rén 西班牙人Xī bān yá wén 西班牙文Xī bān yá yǔ 西班牙語Xī bān yá yǔ 西班牙语xǐ yá 洗牙xiāng yá 鑲牙xiāng yá 镶牙xiàng yá 象牙Xiàng yá Hǎi àn 象牙海岸xiàng yá tǎ 象牙塔xiào diào dà yá 笑掉大牙xiōng yá lì 匈牙利Xiōng yá lì yǔ 匈牙利語Xiōng yá lì yǔ 匈牙利语yá bái 牙白yá bān 牙班yá běn zhì 牙本質yá běn zhì 牙本质yá bìng 牙病yá chen 牙碜yá chen 牙磣yá chéng 牙城yá chǐ 牙齒yá chǐ 牙齿yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齿矫正器yá chuáng 牙床yá diāo 牙雕yá fěn 牙粉yá fèng 牙縫yá fèng 牙缝yá fèngr 牙縫兒yá fèngr 牙缝儿yá gāo 牙膏yá gēn 牙根yá gòu 牙垢yá guān 牙关yá guān 牙冠yá guān 牙關yá guān jǐn bì zhèng 牙关紧闭症yá guān jǐn bì zhèng 牙關緊閉症yá háng 牙行yá huì 牙慧yá jī qiǎo zhì 牙机巧制yá jī qiǎo zhì 牙機巧制yá jì 牙祭yá jūn bān 牙菌斑yá kē 牙科yá kē yī shēng 牙科医生yá kē yī shēng 牙科醫生yá kuài 牙侩yá kuài 牙儈yá qiān 牙签yá qiān 牙籤yá qiáo 牙桥yá qiáo 牙橋yá rén 牙人yá ròu 牙肉yá shuā 牙刷yá suǐ 牙髓yá tào 牙套yá tòng 牙痛yá tuō 牙托yá xiàn 牙線yá xiàn 牙线yá xiàn bàng 牙線棒yá xiàn bàng 牙线棒yá yī 牙医yá yī 牙醫yá yīn 牙音yá yín 牙齦yá yín 牙龈yá yín yán 牙齦炎yá yín yán 牙龈炎yá yòu zhì 牙釉質yá yòu zhì 牙釉质yá zhàng 牙帐yá zhàng 牙帳yá zhōu bìng 牙周病yá zhōu yán 牙周炎yá zi 牙子Yà màn yá 亚曼牙Yà màn yá 亞曼牙Yà màn yá xiāng 亚曼牙乡Yà màn yá xiāng 亞曼牙鄉yǎo dìng yá gēn 咬定牙根yǎo dìng yá guān 咬定牙关yǎo dìng yá guān 咬定牙關yǎo jǐn yá gēn 咬紧牙根yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根yǎo jǐn yá guān 咬紧牙关yǎo jǐn yá guān 咬緊牙關yǎo yá 咬牙yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齿yǐ yá huán yá 以牙还牙yǐ yá huán yá 以牙還牙yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙yuè yá 月牙yuè yá xíng 月牙形zàn yá 暂牙zàn yá 暫牙zhāng yá wǔ zhǎo 张牙舞爪zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪zhǎo yá 爪牙zhèng yá dài huán 正牙带环zhèng yá dài huán 正牙帶環zhì yá 智牙zhù yá 蛀牙zī yá liě zuǐ 呲牙咧嘴zī yá liě zuǐ 齜牙咧嘴zī yá liě zuǐ 龇牙咧嘴

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.