Có 1 kết quả:

pìn ㄆㄧㄣˋ
Âm Quan thoại: pìn ㄆㄧㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: níu 牛 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HQP (竹手心)
Unicode: U+725D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bẫn, tẫn
Âm Nôm: tẫn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): めす (mesu), め- (me-), めん (men)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pan5

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pìn ㄆㄧㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cái (loài chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ : “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” , (Tặng Thôi Lập Chi bình sự ) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” ngựa cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ () có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái, mái: Ngựa cái; Ngỗng mái;
② (văn) Xem [xupìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cái. Con mái. Loài thú giống cái — Cái lỗ khoá.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird, animal or plant) female
(2) keyhole
(3) valley

Từ ghép 10