Có 5 kết quả:

Móu ㄇㄡˊㄇㄨˋmào ㄇㄠˋmóu ㄇㄡˊㄇㄨˋ
Âm Quan thoại: Móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ, mào ㄇㄠˋ, móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: níu 牛 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: IHQ (戈竹手)
Unicode: U+725F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mâu, mưu
Âm Nôm: mào, màu, mâu, mưu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau4

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

Móu ㄇㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Mou

Từ ghép 3

ㄇㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [Mu4 ping2]

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

móu ㄇㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) barley
(2) to moo
(3) to seek or obtain
(4) old variant of [mou2]
(5) old variant of [mou2]

Từ ghép 9

ㄇㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cướp, lấy.
② Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu . Ta quen đọc là chữ mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm lấy, cướp lấy, lấy: Kiếm lợi, trục lợi;
② (văn) Như (bộ );
③ [Móu] (Họ) Mâu. Xem [mù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Mâu Bình (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trâu kêu, bò kêu — Lấy về cho mình — Gấp nhiều lần — Bằng nhau, ngang nhau — Yêu mến — Cũng đọc Mưu.

Từ ghép 1