Có 2 kết quả:
Mù ㄇㄨˋ • mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: níu 牛 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰牜攵
Nét bút: ノ一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HQOK (竹手人大)
Unicode: U+7267
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mục
Âm Nôm: mặt, mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): まき (maki)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Âm Nôm: mặt, mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): まき (maki)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Âu Dương Văn Trung Công mộ - 歐陽文忠公墓 (Nguyễn Du)
• Đề hoạ - 題畫 (Viên Mai)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn thôn - 山村 (Nguyễn Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ - 題畫 (Viên Mai)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn thôn - 山村 (Nguyễn Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mu
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chăn nuôi
2. người chăn gia súc
2. người chăn gia súc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chăn nuôi súc vật. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quật hào bất đáo thủy, Mục mã dịch diệc khinh” 掘壕不到水, 牧馬役亦輕 (Tân An lại 新安吏) Đào hào không tới nước, Việc chăn ngựa cũng khinh suất.
2. (Động) Tu dưỡng, nuôi dưỡng. ◇Dịch Kinh 易經: “Khiêm khiêm quân tử, Ti dĩ tự mục dã” 謙謙君子, 卑以自牧也 (Khiêm quái 謙卦) Nhún nhường bậc quân tử, Khiêm cung để nuôi dưỡng (đức của mình).
3. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bệ hạ dĩ hiếu an tông miếu, dĩ nhân mục lê thứ” 陛下以孝安宗廟, 以仁牧黎庶 (Bùi Lân truyện 裴潾傳) Bệ hạ lấy đức hiếu để trị yên tông miếu, lấy đức nhân để cai trị thứ dân.
4. (Danh) Người chăn nuôi súc vật. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao” 牧笛一聲天月高 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
5. (Danh) Nơi chăn nuôi súc vật. ◎Như: “mục tràng” 牧場 bãi chăn thả súc vật, “mục địa” 牧地 vùng đất chăn nuôi súc vật.
6. (Danh) Quan đứng đầu một việc. ◎Như: “châu mục” 州牧 quan trưởng một châu. ◇Lễ Kí 禮記: “Mệnh chu mục phúc chu” 命舟牧覆舟 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan coi thuyền đánh lật thuyền.
7. (Danh) Con bò bụng đen.
2. (Động) Tu dưỡng, nuôi dưỡng. ◇Dịch Kinh 易經: “Khiêm khiêm quân tử, Ti dĩ tự mục dã” 謙謙君子, 卑以自牧也 (Khiêm quái 謙卦) Nhún nhường bậc quân tử, Khiêm cung để nuôi dưỡng (đức của mình).
3. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bệ hạ dĩ hiếu an tông miếu, dĩ nhân mục lê thứ” 陛下以孝安宗廟, 以仁牧黎庶 (Bùi Lân truyện 裴潾傳) Bệ hạ lấy đức hiếu để trị yên tông miếu, lấy đức nhân để cai trị thứ dân.
4. (Danh) Người chăn nuôi súc vật. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao” 牧笛一聲天月高 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
5. (Danh) Nơi chăn nuôi súc vật. ◎Như: “mục tràng” 牧場 bãi chăn thả súc vật, “mục địa” 牧地 vùng đất chăn nuôi súc vật.
6. (Danh) Quan đứng đầu một việc. ◎Như: “châu mục” 州牧 quan trưởng một châu. ◇Lễ Kí 禮記: “Mệnh chu mục phúc chu” 命舟牧覆舟 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan coi thuyền đánh lật thuyền.
7. (Danh) Con bò bụng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ chăn giống muông.
② Chăn nuôi đất ngoài cõi.
③ Chỗ chăn.
④ Nuôi, như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
⑤ Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
⑥ Quan coi thuyền bè.
⑦ Ðịnh bờ cõi ruộng.
⑧ Con bò bụng đen.
② Chăn nuôi đất ngoài cõi.
③ Chỗ chăn.
④ Nuôi, như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
⑤ Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
⑥ Quan coi thuyền bè.
⑦ Ðịnh bờ cõi ruộng.
⑧ Con bò bụng đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăn nuôi: 游牧 Du mục; 牧羊 Chăn cừu, chăn dê;
② (văn) Người chăn súc vật;
③ (văn) Chỗ chăn nuôi;
④ (cũ) Quan mục (đứng đầu một châu);
⑤ (văn) Quan coi thuyền bè;
⑥ (văn) Định bờ cõi ruộng;
⑦ (văn) Bò bụng đen.
② (văn) Người chăn súc vật;
③ (văn) Chỗ chăn nuôi;
④ (cũ) Quan mục (đứng đầu một châu);
⑤ (văn) Quan coi thuyền bè;
⑥ (văn) Định bờ cõi ruộng;
⑦ (văn) Bò bụng đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chăn trâu bò — Bích câu kì ngộ: » Cỏ lan lối mục rêu phong dấu tiều « — Chăn nuôi thú vật — Chỗ chăn nuôi súc vật — Ông quan đứng đầu một châu thời xưa ( Coi như người chăn dắt dân chúng trong châu ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to herd
(2) to breed livestock
(3) to govern (old)
(4) government official (old)
(2) to breed livestock
(3) to govern (old)
(4) government official (old)
Từ ghép 50
Dé mù 德牧 • fàng mù 放牧 • guī mù 归牧 • guī mù 歸牧 • jiān mù 监牧 • jiān mù 監牧 • jiǒng mù 冏牧 • lún mù 輪牧 • lún mù 轮牧 • mù cǎo 牧草 • mù chǎng 牧场 • mù chǎng 牧場 • mù dì 牧地 • mù gē 牧歌 • mù mǎ rén 牧馬人 • mù mǎ rén 牧马人 • mù mín 牧民 • mù qū 牧区 • mù qū 牧區 • mù quǎn 牧犬 • mù qún 牧群 • mù rén 牧人 • mù shén 牧神 • mù shén jié 牧神節 • mù shén jié 牧神节 • mù shén wǔ hòu 牧神午后 • mù shén wǔ hòu 牧神午後 • mù shī 牧师 • mù shī 牧師 • mù shī zhī zhí 牧师之职 • mù shī zhī zhí 牧師之職 • mù tóng 牧童 • mù xù 牧畜 • mù yáng 牧羊 • mù yáng quǎn 牧羊犬 • mù yáng rén 牧羊人 • mù yáng zhě 牧羊者 • mù yǎng 牧养 • mù yǎng 牧養 • mù yè 牧业 • mù yè 牧業 • mù yǔ 牧圉 • Wú Zì mù 吳自牧 • Wú Zì mù 吴自牧 • xù mù 畜牧 • xù mù yè 畜牧业 • xù mù yè 畜牧業 • yóu mù 游牧 • yóu mù 遊牧 • yuàn mù 院牧