Có 1 kết quả:

ㄉㄧˇ
Âm Pinyin: ㄉㄧˇ
Tổng nét: 9
Bộ: níu 牛 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: HQHPM (竹手竹心一)
Unicode: U+7274
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: để
Âm Nôm: để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.れる (fu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai2

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

húc nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Húc (như trâu bò húc nhau bằng sừng).
2. (Động) Xung đột, xúc phạm. ◎Như: “để ngộ” 牴牾 đụng chạm, xung đột, “để xúc” 牴觸 mâu thuẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Húc, cùng ghì nhau (quần thảo).

Từ điển Trần Văn Chánh

Húc (bằng sừng), ghì nhau, quần thảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Húc, chạm (như牴, bộ 牛);
② 角觝 giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào. Đụng phải. Xúc phạm tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to butt
(2) resist

Từ ghép 3