Có 2 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢqiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: dà 大 (+6 nét), níu 牛 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶丶フノ一一丨
Thương Hiệt: KBHQ (大月竹手)
Unicode: U+7275
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khản, khiên
Âm Nôm: khiên
Âm Quảng Đông: hin1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

qiān ㄑㄧㄢ

giản thể

Từ điển phổ thông

dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 牽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay;
② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 牽

Từ điển Trung-Anh

(1) to lead along
(2) to pull (an animal on a tether)
(3) (bound form) to involve
(4) to draw in

Từ ghép 43

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 牽.