Có 3 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢjiǎn ㄐㄧㄢˇqián ㄑㄧㄢˊ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: níu 牛 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: KHHXE (大竹竹重水)
Unicode: U+728D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiền
Âm Nôm: kiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gin1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dáng trâu đi khoẻ mạnh
2. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật 齊氏要術: “Lục thập nhật hậu kiền” 六十日後犍 (Dưỡng trư 養豬) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” 犍椎 tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật 佛.

Từ điển Thiều Chửu

① Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh.
② Tên đất.
③ Kiền trùy 犍椎 tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy.
④ Tên người, như Mục Kiền Liên 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trâu (hoặc bò) thiến.【犍牛】kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến;
② 【犍椎】kiền trùy [jianzhui] (Phạn ngữ) Chỉ chung các đồ chuông, khánh, mõ... trong nhà chùa;
③ [Jian] Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu con bò đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) bullock
(2) castrated bull
(3) to castrate livestock

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật 齊氏要術: “Lục thập nhật hậu kiền” 六十日後犍 (Dưỡng trư 養豬) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” 犍椎 tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật 佛.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật 齊氏要術: “Lục thập nhật hậu kiền” 六十日後犍 (Dưỡng trư 養豬) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” 犍椎 tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật 佛.